con-duong-tu-dong-choi-nhac-khi-xe-o-to-di-ngang-qua

CON ĐƯỜNG PHÁT RA NHẠC Ở NHẬT BẢN

Đến con đường kỳ bí này tại Nhật Bản và bạn sẽ được chơi nhạc bằng chính… chiếc xe của mình Thử tưởng tượng mà xem, bạn phải ngồi trên xe trong suốt chặng đường dài, nhạc trong điện thoại nghe đi nghe lại tới chục lần, cảm giác nhàm chán phải biết. Vậy thì[…]

Irasshaimase

Từ Vựng tiếng Nhật trong Nhà Hàng

1. Hoan nghênh quí khách. Anh/chị đi mấy người? ( Khi khách bước vào nhà hàng) いらっしゃいませ。何名さまでいらっしゃいますか? Irasshai mase, Nanmei sama de irasshai masu ka? 2.Quí khách dùng gì ạ? 何になさいますか? Nani ni nasai masu ka? 3. Mời anh/chị đi hướng này. どうぞ、こちらへ。 douzo, kochira e Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết /[…]

ap_20100111050942181

Lễ Thành Nhân ở Nhật Bản – Phần 2

Ngày Lễ Thành Nhân được tổ chức diễn ra vào ngày thứ hai của tuần thứ hai  vào tháng Giêng hàng năm, bắt đầu từ năm 1948. Ngày Lễ Thành Nhân (Seijin no hi) là một trong những quốc lễ của Nhật Bản, ngày có ý nghĩa trọng đại trong cuộc đời của mỗi chàng[…]

flaggy7

TÊN CÁC QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI BẰNG TIẾNG NHẬT

Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Nhật ベトナム                                : Việt Nam インドネシア                          : Indonesia タイ                                        : Thái Lan フィリピン                               : Philippin ラオス                                    : Lào シンガポール                        : Singapore にほん                                 : Nhật Bản かんこく                   […]

images-1

TỪ VỰNG CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG VÀ VỊ TRÍ TRONG TIẾNG NHẬT

Từ vựng chỉ phương hướng và vị trí trong tiếng Nhật Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Nhật 1。前 /mae /: trước 2。後ろ /ushiro/ : sau 3。左 /hidari/ : trái 4。右 /migi/ : phải 5。上 /ue/ : trên 6。下 /shita/ : dưới 7。内 /uchi/ : trong 8。外 /soto/ :[…]

n5-jlpt-grammar

Tổng hợp ngữ pháp N5 (P1)

Tổng hợp mẫu ngữ pháp N5 ngắn gọn cho các bạn tham khảo nha (Phần 1) Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Nhật ~は : Thì, là, ở ~も: Cũng, đến mức, đến cả ~で: Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian) ~を: Chỉ đối tượng của hành động ~に/へ: Chỉ hướng, địa điểm,[…]

0-hoc-thanh-ngu-nhat-ban

MỘT SỐ PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ TRONG TIẾNG NHẬT

1.よほど(~らしい・~みたい・~んだろう): (hình như / có lẽ ) khá là …; rất là ..,hết sức là … (→ suy đoán nguyên nhân) まじめな田中さんが授業中寝るなんて、よほど疲れているらしい。 Chuyện người chăm chỉ như anh Tanaka mà ngủ trong giờ học thì có lẽ là anh ấy rất là mệt A:彼女、今日は朝からずっとニコニコしているね。 B:よっぽどいいことがあったんだろうね。 A: Cô ấy ,hôm nay suốt từ sáng cứ cười[…]

dong-yen-nhat

PHÂN BIỆT CÁC LOẠI CHI PHÍ TRONG TIẾNG NHẬT

* 料金 (Ryoukin): nghĩa là chi phí, thường sử dụng trong giao tiếp đời thường (phải trả cho các dịch vụ) VD: 1. 電話料金(Denwa ryoukin) – tiền điện thoại 2. 伝記料金(Denki ryoukin) – tiền điện 3. 水道料金(Suidou ryoukin) – tiền nước 4. 駐車料金(Chuusha ryoukin) – tiền đỗ xe 5. 郵便料金(Yuubin ryoukin) – tiền bưu điện[…]

tai-xuong

Thể khả năng tiếng Nhật

Động từ thể khả năng (可(か)能形(のうけい)) • Cách chia – Nhóm I: Là các động từ có vần [ i ] đứng trước ます。Để chuyển sang động từ thể khả năng chỉ cần chuyển [ i ] thành [ e ]. ~ ます -> 可能形(かのうけい) およぎ ます -> およげ ます よみます -> よめ ます いき[…]

chuc-mung-nam-moi-tieng-nhat

Những lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật

1.明けましておめでとうございます( Akemashite omedetou gozaimasu) : Chúc mừng năm mới 2.新年おめでとうございます(Shinnen omedetou gozaimasu): Chúc mừng năm mới 3. 謹んで新年のお喜びを申し上げます(Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu): Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Nhật 4.良いお年を (Yoi otoshi o) hoặc trang trọng hơn 良いお年をお迎えください(Yoiotoshi o o mukae[…]

8-bi-quyet-phat-am7-gif

NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT HẰNG NGÀY

Những câu chào hỏi bằng tiếng Nhật: おはようございます                   ohayou gozaimasu                  Xin chào, chào buổi sáng こんにちは                                     konnichiwa                              Xin chào, chào buổi chiều こんばんは                                     konbanwa                               Chào buổi tối おやすみなさい                      oyasuminasai                          Chúc ngủ ngon さようなら                                sayounara                                Chào tạm biệt ありがとうございます             arigatou gozaimasu                  Xin cảm ơn すみません                                   sumimasen                               Xin lỗi おねがいします                          onegaishimasu                         Xin vui lòng/ xin làm ơn[…]

trao-va-nhan-danh-thiep-card-visit-dung-cach

Văn hoá trao đổi danh thiếp của người Nhật

Các doanh nghiệp Nhật Bản luôn được mệnh danh là rất tiết kiệm và tính toán trong chi tiêu, tuy nhiên họ lại rất hào phóng khi sử dụng danh thiếp, bởi họ đặc biệt coi trọng những tấm danh thiếp này. Hiện nay, rất nhiều công ty, nhiều doanh nhân muốn hợp tác kinh[…]