Những câu la mắng trong tiếng Nhật ( 叱る)

Hôm nay mình sẽ chia sẻ cho cả nhà những câu dùng để chỉ việc la mắng trong tiếng Nhật :)

1. そういうふうに言うな。
(Sou iu fuu ni iuna)
Đừng nói kiểu đó với tôi.

2. うるさくするな。
(Urusaku suru na)
Đừng làm ồn nữa.

3. 行け。
(Ike.)
Cút đi!
4. バカ。
(Baka.)
Đồ ngu.
5. 黙れ。
(Damare.)
Câm đi.

6. 何か言ったか。
(Nani ka itta ka)
Anh nói cái gì vậy?

7. あなたのせいです。
(Anata no seidesu. )
Lỗi tại anh đấy.

8. 私が見えないところで行け。
(Watashi ga mienai tokoro de ike.)
Hãy đi cho khuất mắt tôi.
9. もうあなたに我慢できない。
(Mō anata ni gamandekinai.)
Tôi không thể chịu nổi anh nữa rồi.
10. 今度あなたに言うのは最後だ。
(Kondo anata ni iu no wa saigoda.)
Tôi nói với anh lần này là lần cuối đấy.
11. 自分がやったことを見てみろ。
(Jibun ga yatta koto o mite miro.)
Hãy nhìn những gì anh làm đi.
12.あなたはウソばっかりだ。
(Anata wa uso bakkarida.)
Anh chỉ toàn nói dối thôi.
13.どうしてそんなことが言えるのだろう。
(Dōshite son’na koto ga ieru nodarou.)
Tại sao anh có thể nói những lời như vậy?
14.言い訳をしないでください。
(Iiwake o shinaide kudasai.)
Đừng tự bào chữa nữa.
15.あなたは行き過ぎだよ。
Anata wa ikisugida yo.
Anh đã đi quá xa rồi đấy.
16.そうしない方が良かったんじゃない。
Sō shinai hō ga yokatta n janai.
Lẽ ra anh không nên làm thế.
Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp.
Lily

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG NHẬT?