Danh động từ là những từ vừa được sử dụng như danh từ, vừa được sử dụng như động từ. Khác với tiếng anh tiếng Nhật phải thêm する vào sau để trở thành động từ. Trong bài viết này là những danh động từ thông dụng nhất trong học tập và cuộc sống, hãy cùng tìm hiểu nhé.
- 仕事 しごと công việc
- 質問 しつもん vấn đề
- 勉強 べんきょう học
- 復習 ふくしゅう ôn tập
- 入学 にゅうがく nhập học
- 卒業 そつぎょう tốt nghiệp
- 経験 けいけん kinh nghiệm
- 成功 せいこう thành công
- 説明 せつめい giải thích
- 注意 ちゅうい chú ý
- 合格 ごうかく đỗ, vượt qua
- 相談 そうだん bàn bạc
- 留学 りゅうがく du học
- 帰国 きこく về nước
- 結婚 けっこん kết hôn
- お願い おねがい nhờ vả
- 生活 せいかつ cuộc sống, sinh hoạt
- 予定 よてい dự định
- 電話 でんわ điện thoại
- 買い物 かいもの mua sắm
- 心配 しんぱい lo lắng
- 喧嘩 けんか cãi nhau
- 運動 うんどう lái xe
- 準備 じゅんび chuẩn bị
- 反対 はんたい phản đối
- 努力 どりょく nỗ lực
- 約束 やくそく lời hứa, hẹn
- 旅行 りょこう du lịch
- 料理 りょうり món ăn, nấu ăn
- 洗濯 せんたく giặt giũ
- 連絡 れんらく liên lạc
- 散歩 さんぽ đi bộ
- 案内 あんない hướng dẫn
- 招待 しょうたい chiêu đãi
- 挨拶 あいさつ chào hỏi
>> Xem thêm: Tục ngữ Nhật Bản
>> Xem thêm: Chào hỏi, tạm biệt, xin lỗi, cám ơn trong tiếng Nhật
***MHT***
Nguồn: Tổng hợp
Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp