PHÂN BIỆT CÁC LOẠI CHI PHÍ TRONG TIẾNG NHẬT
* 料金 (Ryoukin): nghĩa là chi phí, thường sử dụng trong giao tiếp đời thường (phải trả cho các dịch vụ) VD: 1. 電話料金(Denwa ryoukin) – tiền điện thoại 2. 伝記料金(Denki ryoukin) – tiền điện 3. 水道料金(Suidou ryoukin) – tiền nước 4. 駐車料金(Chuusha ryoukin) – tiền đỗ xe 5. 郵便料金(Yuubin ryoukin) – tiền bưu điện[…]