CÁCH ĐỌC NGÀY, THỨ, THÁNG, NĂM VÀ CÁC MÙA TRONG MỘT NĂM

  1. Cách đọc thứ trong một tuần:
Tiếng Nhật Kanji Phiên âm Tiếng Việt
しゅう shuu Tuần
ようび 曜日 youbi Ngày trong tuần
げつようび 月曜日 getsuyoubi Thứ 2
かようび 火曜日 kayoubi Thứ 3
すいようび 水曜日 suiyoubi Thứ 4
もくようび 木曜日 mokuyoubi Thứ 5
きんようび 金曜日 kinyoubi Thứ 6
どようび 土曜日 doyoubi Thứ 7
にちようび 日曜日 nichiyoubi Chủ Nhật
なんようび 何曜日 nanyoubi Thứ mấy
  1. Cách đọc ngày trong một tháng:
Tiếng Nhật Kanji Phiên âm Tiếng Việt
ついたち 一日 tsuitachi Ngày 1
ふつか 二日 futsuka Ngày 2
みっか 三日 mikka Ngày 3
よっか 四日 yokka Ngày 4
いつか 五日 itsuka Ngày 5
むいか 六日 muika Ngày 6
なのか 七日 nanoka Ngày 7
ようか 八日 youka Ngày 8
ここのか 九日 kokonoka Ngày 9
とおか 十日 tooka Ngày 10
じゅういちにち 十一日 juuichinichi Ngày 11
じゅうににち 十二日 juuninichi Ngày 12
じゅうさんにち 十三日 juusannichi Ngày 13
じゅうよっか 十四日 juuyokka Ngày 14
じゅうごにち 十五日 juugonichi Ngày 15
じゅうろくにち 十六日 juurokunichi Ngày 16
じゅうしちにち 十七日 juushichinichi Ngày 17
じゅうはちにち 十八日 juuhachinichi Ngày 18
じゅうくにち 十九日 juukunichi Ngày 19
はつか 二十日 hatsuka Ngày 20
にじゅういちにち 二十一日 nijuuichinichi Ngày 21
にじゅうににち 二十二日 nijuuninichi Ngày 22
にじゅうさんにち 二十三日 nijuusannichi Ngày 23
にじゅうよっか 二十四日 nijuuyokka Ngày 24
にじゅうごにち 二十五日 nijuugonichi Ngày 25
にじゅうろくにち 二十六日 nijuurokunichi Ngày 26
にじゅうしちにち 二十七日 nijuushichinichi Ngày 27
にじゅうはちにち 二十八日 nijuuhachinichi Ngày 28
にじゅうくにち 二十九日 nijuukunichi Ngày 29
さんじゅうにち 三十日 sanjuunichi Ngày 30
さんじゅういちにち 三十一日 sanjuuichinichi Ngày 31
  1. Cách đọc tháng trong một năm:
Tiếng Nhật Kanji Phiên âm Tiếng Việt
いちがつ 一月 ichigatsu Tháng 1
にがつ 二月 nigatsu Tháng 2
さんがつ 三月 sangatsu Tháng 3
しがつ 四月 shigatsu Tháng 4
ごがつ 五月 gogatsu Tháng 5
ろくがつ 六月 rokugatsu Tháng 6
しちがつ 七月 shichigatsu Tháng 7
はちがつ 八月 hachigatsu Tháng 8
くがつ 九月 kugatsu Tháng 9
じゅうがつ 十月 juugatsu Tháng 10
じゅういちがつ 十一月 juuichigatsu Tháng 11
じゅうにがつ 十二月 juunigatsu Tháng 12
なんがつ 何月 nangatsu Tháng mấy
  1. Năm:
Tiếng Nhật Kanji Phiên âm Tiếng Việt
とし、ねん toshi Năm
ことし 今年 kotoshi Năm nay
きょねん 去年 kyonen Năm qua
らいねん 来年 rainen Năm tới
いちねん 一年 ichinen 1 năm
にねん 二年 ninen 2 năm
にせんねん 二千年 nisennen Năm 2000
にせんろくねん 二千六年 nisenrokunen Năm 2006
なんねん 何年 nannen Năm mấy
  1. Các mùa trong một năm:
Tiếng Nhật Kanji Phiên âm Tiếng Việt
はる haru Mùa Xuân
なつ natsu Mùa Hạ
あき aki Mùa Thu
ふゆ fuyu Mùa Đông

>> Xem thêm: Các cách đọc số trong tiếng Nhật

>> Xem thêm: Cách sử dụng FlashCard học tiếng Nhật hiệu quả

_Cá Xấu_

Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp