Từ vựng tiếng Hàn về các Môn Học

Ở Trường có quá nhiều môn học, nhưng mà bản thân lại không biết nói những từ đấy như thế nào thì thật khó khăn. Không còn lo gì nữa, Chủ đề Từ vựng tiếng Hàn về các MÔN HỌC giúp bạn tích luỹ thêm vào kho kiến thức từ vựng cần thiết khi dùng[…]

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam

Chào các bạn, khi học tiếng Hàn, chúng ta cũng học về các món ăn Hàn Quốc như kimchi, sườn nướng, cơm cuộn lá kim, bánh gạo,… Nhưng nói tiếng Hàn về các món ăn Việt Nam như phở, bánh xèo, bánh chưng,…các bạn đã biết từ vựng này chưa. Nếu chưa NewSky sẽ chỉ[…]

Từ vựng tiếng Hàn về Ô Tô, Xe Đạp

Dành cho bạn nào sắp học và thi lấy bằng lái ô tô hoặc muốn tự sửa chữa ô tô, xe đạp cho bản thân thì hãy học ngay Từ vựng tiếng Hàn về ô tô, xe đạp hữu ích khi cần thiết nhé. Từ vựng tiếng Hàn về Ô Tô 자동차: otô 출입문 자물:[…]

tu-vung-tieng-han-ve-bien-bao-giao-thong

Từ vựng tiếng Hàn về Biển Báo Giao Thông

Cần cho bạn nào chuẩn bị thi bằng lái ở Hàn Quốc đây. Đây là chủ đề thực sự hữu ích cho việc thi trắc nghiệm. Học các từ này và cùng đi thi thôi. Còn đối với những bạn khác, đây là những từ vựng tiếng hàn về biển báo giao thông rất phổ[…]

tu-vung-tieng-han-ve-thanh-thi

Từ vựng tiếng Hàn về Thành Thị

Khi học tiếng, chúng ta đều học các cấu trúc so sánh nhiều chủ đề khác nhau như hãy nói về sự khác nhau của trường học to và trường học nhỏ, sự khác nhau giữa làm việc nhóm và làm việc cá nhân, … và còn chủ đề sự khác nhau giữa thành thị[…]

tu-vung-tieng-han-ve-do-vat-trong-gia-dinh

Từ vựng tiếng Hàn về Đồ Vật trong Gia Đình

Tất tần tật Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình mà NEWSKY tổng hợp được cho các bạn.  Đây là chủ đề rất quen thuộc trong sinh hoạt hàng ngày nên các bạn cần bổ sung vốn từ chủ đề này ngay thôi. 그네: đu 요람: cái nôi 인형: búp bê 워커:[…]

tu-vung-tieng-han-ve-may-mac

Từ vựng tiếng Hàn về May Mặc

Chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chủ đề may mặc dành cho các bạn yêu thích hay muốn tìm hiểu hoặc hiện đang xuất khẩu lao động trong các công ty về may mặc nhé. 봉제: ngành may 봉제공장: nhà máy may 봉제틀: máy may (các loại máy may nói chung) 자수: thêu, hàng[…]

tu-vung-tieng-han-ve-truyen-thong

Từ vựng tiếng Hàn về Truyền Thông

Từ vựng theo chuyên ngành  chủ đề Từ vựng tiếng Hàn về truyền thông. Dù không làm trong truyền thông cũng không sao, chúng ta luôn luôn tiếp xúc với báo giấy, báo mạng, tin tức, sự kiện trên đài phát thanh, đài truyền hình đúng không. Đây là chủ đề gần gũi và thường[…]

tu-vung-tieng-han-ve-bien-dao

Từ vựng tiếng Hàn về Biển Đảo

Chuyên mục từ vựng bài viết này là Từ vựng tiếng Hàn về biển đảo. NEWSKY đã tổng hợp và chia sẻ những từ vựng hữu ích theo từng chuyên đề giúp các bạn nắm vững từ vựng. Cùng xem qua danh sách từ vựng này nhé. 해경 : cảnh sát biển 연안 경비대 đội tuần[…]

tu-vung-tieng-han-ve-kinh-te-thuong-mai

Từ vựng tiếng Hàn về Kinh Tế Thương Mại

Dành cho các bạn muốn học từ vựng chuyên ngành đây. NEWSKY tổng hợp và chia sẻ cho các bạn danh sách 150 Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế thương mại phục vụ cho ngành học của bạn. Cùng học nhé! 가격 수준mức giá 가격 인상 요인các yếu tố gây tăng giá 가격[…]

tu-vung-tieng-han-ve-nong-nghiep

Từ vựng tiếng Hàn về Nông Nghiệp

Dành cho các bạn muốn học từ vựng chuyên ngành đây. NEWSKY tổng hợp và chia sẻ cho các bạn danh sách 144 Từ vựng tiếng Hàn về nông nghiệp phục vụ cho ngành học của bạn. Cùng học nhé! 개량종: giống lai 가축: gia súc 가마니: cái rổ 가마: cái bao 여물통: Máng ăn[…]

tu-vung-tieng-han-ve-du-lich

Từ vựng tiếng Hàn về Du Lịch

Chúng ta đều học tiếng Hàn với nhiều mục đích, trong đó nhiều bạn có mục đích dùng để đi du lịch. Từ vựng tiếng Hàn về du lịch có nhiều từ với các chủ đề khác nhau do đó khi học danh sách những từ vựng này bạn không chỉ nói về du lịch[…]