CÁCH ĐỌC NGÀY, THỨ, THÁNG, NĂM VÀ CÁC MÙA TRONG MỘT NĂM
Cách đọc thứ trong một tuần: Tiếng Nhật Kanji Phiên âm Tiếng Việt しゅう 週 shuu Tuần ようび 曜日 youbi Ngày trong tuần げつようび 月曜日 getsuyoubi Thứ 2 かようび 火曜日 kayoubi Thứ 3 すいようび 水曜日 suiyoubi Thứ 4 もくようび 木曜日 mokuyoubi Thứ 5 きんようび 金曜日 kinyoubi Thứ 6 どようび 土曜日 doyoubi Thứ 7 にちようび 日曜日[…]