Trong cuộc sống chúng ta biết rằng cho rất nhiều nghề nghiệp khác nhau và mỗi người cũng có thế mạnh riêng ở nghề nghiệp nào đó. Bài viết Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp hi vọng có thể giúp bạn biết được nghề nghiệp hay tự tin chia sẻ về nghề nghiệp của mình bằng tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung các nghề nghiệp phổ biến
1/医生Yīshēng:bác sĩ
2/牙医Yáyī:nha sĩ
3/收款Shōu kuǎn:nhân viên thu ngân
4/建设者Jiànshè zhě: kiến trúc sư
5/记者Jìzhě: ký giả
6/裁缝Cáiféng: nhà may
7/老师Lǎoshī: giáo viên
8/厨师Chúshī: đầu bếp
9/魔术师Móshù shī: ảo thuật gia
10/面点师Miàn diǎn shī: thợ làm bánh
11/歌手Gēshǒu: ca sĩ
12/画家Huàjiā: họa sĩ
13/服务员Fúwùyuán: nhân viên phục vụ
14/木匠Mùjiàng: thợ mộc
15/演员Yǎnyuán: diễn viên
16/护士Hùshì: y tá
17/员工Yuángōng: nhân viên
18/园丁Yuándīng: thợ chăm sóc vườn
19/兽医Shòuyī:bác sĩ thú y
20/警察Jǐngchá: cảnh sát
21/理发师Lǐfǎ shī: nhà tạo mẫu tóc
22/舞蹈家Wǔdǎo jiā: vũ công
23/农民Nóngmín:nông dân
24/律师Lǜshī:Luật sư
25/翻译Fānyì:Phiên dịch viên
26/运动员Yùndòngyuán:Vận động viên
27/司机Sījī:Tài xế
28/摄影师Shèyǐng shī:Thợ chụp hình
29/剧作家Jù zuòjiā:Nhà soạn kịch, nhà viết kịch
30/语言学家Yǔyán xué jiā:Nhà ngôn ngữ học
31/植物学家Zhíwù xué jiā:Nhà thực vật học
32/经济学家Jīngjì xué jiā:Nhà kinh tế học
33/化学家/科学家Huàxué jiā/kēxuéjiā:Nhà khoa học
34/哲学家Zhéxué jiā: Nhà triết học
35/政治学家Zhèngzhì xué jiā: Nhà chính trị học
36/物理学家Wùlǐ xué jiā: Nhà vật lý học
Từ vựng tiếng Trung các nghề trong Trường học
1/校长Xiàozhǎng:Hiệu trưởng
2/副校长Fù xiàozhǎng:Phó hiệu trưởng
3/老师Lǎoshī:Giáo viên
4/学生Xuéshēng:Học sinh
Từ vựng tiếng Trung trong công ty
1/公司Gōngsī:Công ty
2/董事长Dǒngshì zhǎng:Chủ tịch
3/总经理Zǒng jīnglǐ:Tổng giám đốc
4/经理Jīnglǐ:Giám đốc
5/副经理Fù jīnglǐ: Phó giám đốc
6/秘书Mìshū:Thư ký
7/管理Guǎnlǐ: Quản lý
8/助理Zhùlǐ:Trợ lý
Chúc mọi người học thật tốt nhé!
>> Xem thêm: tiếng Trung cấp tốc cho Sinh Viên
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Quần Áo
>> Xem thêm: Những lời tỏ tình bằng tiếng Trung ngọt ngào nhất