Hàng ngày chúng ta luôn tiếp xúc với căn bếp nhưng chưa thực sự nhớ hết các Từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp đúng không nào? Vậy thì bài viết này chúng ta cùng điểm qua các từ vựng liên quan chủ đề này nhé.
Từ vựng về GIA VỊ NHÀ BẾP
- 마늘: tỏi
- 생강: gừng
- 소금: muối
- 식초: giấm
- 박하: bạc hà
- 설탕: đường
- 사프란: nghệ
- 참기름: dầu mè
- 기름: dầu ăn
- 양파: hành tây
- 고추: quả ớt
- 빨간고추: quả ớt đỏ
- 풋고추: quả ớt xanh
- 말린고추: ớt khô
- 고추가루: ớt bột
- 고추장: tương ớt
- 중국파슬리: ngò tàu
- 생선소스: nước mắm
- 간장: tương, xì dầu
- 올리브유: dầu ô liu
- 미원/화학주미료: bột ngọt
- 된장: tương đậu
- 꿀 : mật ong
- 콩기름 : dầu đậu nành
- 후추 :hạt tiêu
- 파 : hành
- 레몬잎 : lá chanh
Từ vựng về NGUYÊN VẬT LIỆU NHÀ BẾP
- 달걀: trứng
- 고기: thịt
- 술: rượu
- 닭고기 thịt gà
- 해산물: hải sản
- 햄: giăm bông
- 김치 kim chi
- 김 rong biển
- 달걀희자위: lòng trắng trứng
- 노른자위: lòng đỏ trứng
- 두부 đậu hũ, đậu phụ
- 돼지고기: thịt lợn
- 쇠고기: thịt bò
- 양고기 : thịt cừu
- 아스파라거스: măng tây
- 레몬수: nước chanh
- 땅콩 đậu phộng, lạc
Từ vựng về VẬT DỤNG NHÀ BẾP
- 컵: cốc
- 칼: dao
- 가위: kéo
- 접시: đĩa
- 쟁반: khay
- 숫가락: thìa
- 젓가락: đũa
- 소쿠리: rổ
- 국자: cái muôi lớn
- 냄비: nồi có nắp
- 수저: thìa và đũa
- 사발/그릇: bát
- 유리잔: cốc thủy tinh
- 식탁: bàn ăn
- 앞치마: tạp dề
- 솥밥: nồi cơm điện
- 압력솥: nồi áp suất
- 프라이펜: chảo
- 냄비: nồi, xoong
- 다라 (양푼): thau
- 난로: bếp lò
- 가스난로: bếp ga
- 전기난로: bếp điện
- 바가지: gàu đựng nước
- 냉장고: tủ lạnh
- 냉 장 실: tủ lạnh lớn
- 이수씨개: tăm
Từ vựng về HOẠT ĐỘNG NHÀ BẾP
- 갈다: nạo
- 섞다: trộn
- 흔들다: lắc
- 굽다: nướng
- 맛을 보다: nếm
- 짜내다: vắt, ép
- 채워 넣다: nhồi
- 볶다: chiên, xào
- 눌러 짜내다: ép
- 자르다: cắt, thái
- 잡아 당기다: lọc
- 얇게 썰다: xắt lát
- 찌다: chưng, hấp
- 쌀을 씻다: vo gạo
- 쪼개다: chẻ, tước
- 해동하다: rã đông
- 잘게 다진:băm nhỏ
- 긁어 내다: cạo, nạo
- 데치다: trần, nhúng
- 가열하다: đun nóng
- 찧다, 빻다: đập giập
- 껍질을 벗기다: lột vỏ
- 계속 저어주다: khuấy
- 반으로 자르다: bổ đôi
- 뼈를 발라내다: rút xương
- 후추로 양념하다: rắc tiêu
- 휘젓다: khuấy, quậy, đảo
- 담그다: nhúng ướt, ngâm
- 꼬챙이를 꿰다: xiên, ghim
- 설탕을 뿌리다: rắc đường
- 끊이다: nấu, luộc, nấu sôi
- 장식하다: trình bày, trang trí
- 빻다: tán, nghiền nát, giã nhỏ
- 네 조각으로 자르다: cắt làm tư
- 기름에 튀기다: chiên, rán ngập dầu
>> Xem thêm: 10 Món ăn ngon khó bỏ qua khi tới Hàn Quốc
>> Xem thêm: Kim Chi – Di sản văn hóa phi vật thể Hàn Quốc
Thật dễ học phải không nào. Kiên trì là điều vô cùng quan trọng khi học ngoại ngữ. Chúc các bạn thành công.