Bài viết này, NEWSKY sẽ giới thiệu cho bạn 82 từ vựng tiếng hàn chủ đề NGHỀ NGHIỆP cần thiết khi muốn nói về nghề nghiệp, hay nói về nghề nghiệp mơ ước.
Từ vựng về NGHỀ NGHIỆP
- 의사: Bác sĩ
- 주부: Nội trợ
- 약사: Dược sĩ
- 운전기사: Lái xe
- 가수: ca sỹ
- 유모: bảo mẫu
- 군인: bộ đội
- 교수: giáo sư
- 화가: hoạ sĩ
- 선생님: Giáo viên
- 경찰관: cảnh sát
- 선수: cầu thủ
- 농부: nông dân
- 어부: ngư dân
- 감독: đạo diễn
- 요리사: đầu bếp
- 가정교사: gia sư
- 관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch
- 영화배우: Diễn viên điện ảnh
- 교통 경찰관: cảnh sát giao thông
- 은행원: Nhân viên ngân hàng
- 공증인: công chứng viên
- 안내원: hướng dẫn viên
- 산림감시원: kiểm lâm
- 택시 기사: người lái taxi
- 변호사: luật sư
- 판매원: nhân viên bán hàng
- 진행자 : người dẫn chương trình
- 문지기: người gác cổng
- 가정부,집사: người giúp việc
- 모델: người mẫu
- 과학자: khoa học gia
- 문학가: nhà văn
- 경비원: nhân viên bảo vệ
- 우체국사무원: nhân viên bưu điện
- 여행사직원: nhân viên công ty du lịch
- 기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
- 회계원: nhân viên kế toán
- 부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản
- 은행원: nhân viên ngân hàng
- 접수원: nhân viên tiếp tân
- 상담원: nhân viên tư vấn
- 사진작가: nhiếp ảnh gia
- 비행기조종사: phi công
- 기자: phóng viên, nhà báo
- 사진사: thợ chụp ảnh
- 전기기사: thợ điện
- 인쇄공: thợ in
- 대학생: sinh viên
- 작가: tác giả
- 운전사: tài xế
- 이발사: thợ cắt tóc
- 보석상인: thợ kim hoàn
- 안경사: thợ kính mắt
- 제빵사: thợ làm bánh
- 재단사: thợ may
- 갱내부: thợ mỏ
- 목수: thợ mộc
- 페인트공: thợ sơn
- 수리자: thợ sửa chữa
- 정비사: thợ sửa máy
- 미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…
- 통역사: người thông dịch
- 비서: thư kí
- 총리: thủ tướng
- 선장: thuyền trưởng
- 박사: tiến sĩ
- 선수: cầu thủ
- 간호사: y tá
- 연예인: nghệ sĩ
- 번역가: biên dịch viên
Từ vựng về CHỨC VỤ
- 회장: tổng giám đốc
- 부장: phó giám đốc
- 사장: giám đốc
- 국가주석: chủ tịch nước
- 대통령: tổng thống
- 과장: quản đốc
- 팀장: trưởng nhóm
- 교장: hiệu trưởng
- 학생: học sinh
- 석사: thạc sĩ
- 박사: tiến sĩ
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Bệnh viện
>> Xem thêm: Từng vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc, tâm trạng
Bây giờ bạn có thể tự tin nói về nghề nghiệp của mình và công việc mơ ước rồi nhé! Chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt.