Từ vựng tiếng Hàn trong công việc

Bạn muốn tìm hiểu hay nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn trong công việc? để phục vụ cho nhu cầu của công việc hằng ngày hay chuẩn bị cho các vị trí công việc sắp tới? Sự chuẩn bị trước rất bổ ích, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp, nhất là môi trường mới. Hãy cùng NEWSKY học ngay nào!

1. 분해시키다: tháo máy

2. 조정하다: điều chỉnh

3. 고장이 나다: hư hỏng

4. 고치다: sửa chữa

5. 정지시키다: dừng máy

6. 작동시키다: khởi động

7. 끄가: tắt

8. 켜다: bật

9. 스위치: công tắc

10. 재고품: hàng tồn kho

11. 내수품: hàng tiêu dùng nội địa

12. 수출품: hàng xuất khẩu

13. 불량품: hàng hư

14. 원자재: nguyên phụ kiện

15. 부품: phụ tùng

16. 제폼: sản phẩm

17. 선반공: thợ tiện

18. 기계공: thợ cơ khí

19. 용접공: thợ hàn

20. 목공: thợ mộc

21. 미싱사: thợ may

22. 완성반: bộ phận hoàn tất

23. 가공반: bộ phận gia công

24. 포장반: bộ phận đóng gói

25. 검사반: bộ phận kiểm tra

26. 반: chuyền

27. 크레인: xe cẩu

28. 지게차: xe nâng

29. 트럭: xe chở hàng, xe tải

30. 라인: dây chuyền

31. 자수기계: máy thêu

32. 포장기: máy đóng gói

33. 재단기: máy cắt

34. 용접기: máy hàn

35. 선반: máy tiện

36. 프레스: máy dập

37. 섬유기계: máy dệt

38. 미싱: máy may

39. 기계: máy móc

40. 장갑: găng tay

41. 작업복: áo quần bảo hộ lao động

42. 공구: công cụ

43. 안전모: mũ an toàn

44. 부서: bộ phận

45. 작업량: lượng công việc

46. 품질: chất lượng

47. 수량: số lượng

48. 근무시간: thời gian làm việc

49. 근무처: nơi làm việc

50. 퇴사하다: thôi việc

51. 일을 끝내다: kết thúc công việc

52. 일을 시작하다: bắt đầu công việc

53. 모단결근: nghỉ không lí do

54. 결근: nghỉ việc

55. 퇴근하다: tan ca

56. 출근하다: đi làm

57. 휴식: nghỉ ngơi

58. 야간근무: làm đêm

59. 주간근무: làm ngày

60. 잔업: làm thêm

61. 이교대: hai ca

62. 야간: ca đêm

63. 주간: ca ngày

64. 일: công việc

65. 청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh

66. 식당아주머니: bác gái nấu ăn

67. 경비아저씨: bác bảo vệ

68. 불법자: người bất hợp pháp

69. 연수생: tu nghiệp sinh

70. 외국인근로자: lao động nước ngoài

71. 근로자: người lao động

72. 운전기사: lái xe

73. 기사: kỹ sư

74. 관리자: người quản lý

75. 비서: thư ký

76. 반장: trưởng ca

77. 대리: phó chuyền

78. 과장: trưởng chuyền

79. 부장: trưởng phòng

80. 공장장: quản đốc

81. 이사: phó giám đốc

82. 부사장: phó giám đốc

83. 사모님: bà chủ

84. 사장: giám đốc

85. 공장: nhà máy, công xưởng

86. 의료보험카드: thẻ bảo hiểm

87. 의료보험료: phí bảo hiểm

88. 공제: khoản trừ

89. 월급날: ngày trả lương

90. 퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc

91. 유해수당: tiền trợ cấp độc hại

92. 심야수당: tiền làm đêm

93. 특근수당: tiền làm ngày chủ nhật

94. 잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm

95. 기본월급: lương cơ bản

96. 월급명세서: bảng lương

97. 보너스: tiền thưởng

98. 출급카드: thẻ chấm công

99. 월급: lương

100. 백지: giấy trắng

>> Xem thêm: 7 quy tắc nói tiếng Hàn hiệu quả

>> Xem thêm: Một số cấu trúc câu hỏi cơ bản tiếng Hàn

101. 외국인등록증: thẻ người nước ngoài

102. 여권: hộ chiếu

103. 열쇠,키: chìa khóa

104. 전화번호: số điện thoại

105. 기록하다: vào sổ , ghi chép

106. 장부: sổ sách

107. 계산기: máy tính

108. 프린트기: máy in

109. 전화기: điện thoại

110. 팩스기: máy fax

111. 복사기: máy photocoppy

112. 컴퓨터: máy vi tính

113. 생산부: bộ phận sản xuất

114. 업무부: bộ phận nghiệp vụ

115. 총무부: bộ phận hành chính

116. 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu

117. 관리부: bộ phận quản lý

118. 경리부: bộ phận kế tóan

119. 사무실: văn phòng

Ngoài ra, mỗi công việc khác nhau cũng có đặc thù khác nhau và từ vựng chuyên ngành khác nhau nữa. Vì thế bạn có thể tìm hiểu thêm từ vựng trong chuyên ngành của mình để nâng cao thêm nhé!

>> Xem thêm: tiếng Hàn giao tiếp công sở

>> Xem thêm: tiếng Hàn phỏng vấn xin việc

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Tiền

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?