THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG HAY

THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG RẤT ĐA DẠNG. VÌ VẬY, HÃY HỌC THÀNH NGỮ MỖI NGÀY ĐỂ GIAO TIẾP HIỆU QUẢ NHÉ!

  1. 门当户对

/Méndānghùduì/

Môn đăng hộ đối

  1. 健康是人的本钱

/Jiànkāng shì rén de běnqián/

Sức khỏe là vàng

  1. 失败是成功之母

/ Shībài shì chénggōng zhī mǔ/

Thất bại là mẹ của thành công.

  1. 守株待兔

 / Shǒuzhūdàitù/

Ôm cây đợi thỏ, há miệng chờ sung

  1. 有口难分

 / Yǒu kǒu nán fēn/

Há miệng mắc quai.

  1. 有名无实

 / Yǒumíngwúshí/

Vô danh hữu thực

  1. 名不虚传

/ Míngbùxūchuán/

Danh bất hư truyền

  1. 名正言顺

 / Míngzhèngyánshùn/

Danh chính ngôn thuận.

  1. 任劳任怨

/ Rènláorènyuàn/

Chịu thương chịu khó

  1. 一本万利

/ Yīběnwànlì/

Một vốn bốn lời

  1. 一举一动

Yījǔ yīdòng/

Nhất cử nhất động

  1. 走马观花

/ Zǒumǎ guān huā/

Cưới ngựa xem hoa

  1. 推磨

 / Yīshí zú fāng néng mǎi guǐ tuī mó/

Có thực mới vực được đạo

  1. 卧薪尝胆

/ Wòxīnchángdǎn/

Nằm gai nếm mật

  1. 王孙公子

wáng sūn gōngzǐ /

Con ông cháu cha.

>> Xem thêm: 20 Thành ngữ tiếng Trung hay nhất

>> Xem thêm: Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung

 Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm.

Chúc các bạn học tốt!