NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG ĐI VỚI GIỚI TỪ “IN”
1. HAND IN: giao, nộp cái gì đó => Ví dụ: She handed her term paper in late. (Cô ấy nộp bài muộn) 2. PITCH IN: tham gia giúp đỡ ai/công việc gì đó => Ví dụ: If we all pitch in, the cleanup shouldn’t take long. (Nếu tất cả chúng ta đều giúp đỡ,[…]