20 CÂU THƯỜNG GẶP VỚI “TO BE”
1. Be careful ! Hãy cẩn trọng ! 2. Be good ! Hãy ngoan đấy !- Cha mẹ dặn con. 3. Be happy ! Hãy vui lên ! 4. Be kind ! Hãy tỏ ra tử tế! 5. Be on your toes ! Hãy thận trọng! 6. Be prepared ! Hãy chuẩn bị ! 7.[…]
1. Be careful ! Hãy cẩn trọng ! 2. Be good ! Hãy ngoan đấy !- Cha mẹ dặn con. 3. Be happy ! Hãy vui lên ! 4. Be kind ! Hãy tỏ ra tử tế! 5. Be on your toes ! Hãy thận trọng! 6. Be prepared ! Hãy chuẩn bị ! 7.[…]
Âm câm trong tiếng Anh là gì? Âm câm là 1 hiện tượng khá phổ biến trong tiếng Anh, âm câm đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong tiếng anh giao tiếp nếu bạn thực sự muốn nói tiếng Anh đúng chuẩn thì việc nắm bắt và ghi nhớ các quy luật về âm câm là[…]
Trong thời đại hiện nay, tiếng Anh đã đang là một hành trang không thể thiếu của bất kỳ ai muốn phát triển sự nghiệp và vươn tầm ra thế giới. Nhưng việc học tiếng Anh ở Việt Nam vẫn đang là một vấn đề nan giải, rất nhiều người đang loay hoay tìm cách[…]
Bất luận là nhà tuyển dụng có yêu cầu hay không, ứng viên thời hội nhập vẫn nên gửi một đơn xin việc bằng tiếng Anh, kèm theo các văn bằng, chứng chỉ,… Tuy nhiên, không phải ứng viên nào cũng có thể có một bức thư xin việc bằng tiếng Anh hoàn hảo, lọt[…]
Ngành nghề nhà hàng khách sạn đang là một trong những ngày vô cùng hot với các bạn trẻ hiện nay. Hôm nay Trung Tâm Tiếng Anh NewSky xin giới thiệu một số mẫu công thông dụng trong nhà hàng nha! 1.ĐÓN TIẾP KHÁCH 1.How many persons are there in your party, sir? Thưa ông,[…]
1. RED : đỏ – deep red: đỏ sẫm – pink: hồng – murrey: hồng tím – reddish: đỏ nhạt – scarlet: phấn hồng – vermeil: hồng đỏ – rosy: đỏ hoa hồng 2. YELLOW: vàng – yellowish: vàng nhạt – golden: vàng óng – orange: vàng cam – waxen: vàng cam – pale yellow:[…]
1. italki Italki là một website rất nổi tiếng trong số các web chuyên về trao đổi ngôn ngữ. Được phân loại theo nhu cầu người học về ngôn ngữ, bạn có thể trở thành giáo viên dạy kèm hoặc học viên. Tất nhiên, để có được những giáo viên chất lượng, bạn phải bỏ[…]
1. COMPLEXION (NƯỚC DA) • Dark: đen • Fair: trắng, sáng • Smooth: láng mịn • Rough: thô, ráp • Swarthy: ngăm đen • Weather-beaten: dày dạn gió sương • Healthy/ Rosy: hồng hào 2. BUILD (TẦM VÓC) • Plump: bụ bẫm, đầy đặn • Stout: to khỏe, mập mạp • Slim/ Slander: mảnh khảnh[…]
1. BE ALL YOU CAN BE – Hãy là tất cả những gì bạn muốn. (US Army – Quân đội Mỹ) 2. FRIEND DON’T LET FRIEND DRINK AND DRIVE – Bạn tốt không để bạn mình say và phải cầm lái. (US Department of transportation – Bộ Giao thông Hoa Kỳ) 3. GOOD TO THE[…]
1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ 2. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng 3. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc 4. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng 5. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo 6. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối 7. Bored /bɔ:d/ chán 8. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin 9. Cheated / tʃiːtɪd[…]
1. To be no big deal = No Problem :Không vấn đề gì. 2. To bear in mind = Remember :Hãy nhớ rằng (Ý nhấn mạnh hơn Remember) E.g: You should bear in mind that I am your boss. 3. every now and then = Sometimes : Đôi lúc (Hay dùng khi chê bai) 4.[…]
1. Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng 2. Little by little: Từng li, từng tý 3. Let me go: Để tôi đi 4. Long time no see: Lâu quá không gặp 5. Make yourself at home: Cứ tự nhiên 6. Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên 7. My pleasure:[…]