1.Cấu trúc :
Tương lai đơn
Động từ “to be”
S+ will/shall+ be+ adj/noun
Ex: She will be a good mother.
Động từ thường:
S+will/shall+V-infinitive
Ex: We will go to England next year.
Tương lai gần
Động từ “ to be”
S+be going to+be+adj/noun
Ex: She is going to be a doctor this month.
Động từ thường:
S + be going to + V-infinitive
Ex: Where are you going to
spend your holiday?
2. Chức năng:
Thì tương lai đơn
- Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision)
Ex: George phoned while you were out. OK. I’ll phone him back..
Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
Ex:- Who do you think will get the job?
- Dùng trong câu điều kiện loại 1
- Diễn tả một gợi ý
What will we do now?
5.Diễn tả một lời đề nghị
Ex: Will you pls give me a cup of coffee?
- Signal Words:
I think; I don’t think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably
Thì tương lai gần
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
Ex: We’re going to see my mother tomorrow.
- Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
Ex: The sky is very black. It is going to rain
- Signal words:
Những bằng chứng ở hiện tại
Trung Tâm Tiếng Anh Newsky
Điện thoại: 08-3601 67 27
Hotline: 090 999 01 30
Vui lòng liên hệ với trung tâm để được tư vấn miễn phí.