Tương tự những ngôn ngữ khác trên thế giới, trong học giao tiếp Tiếng Trung vẫn thường xuất hiện những câu nói giảm nói tránh để giảm đi tác động không mong muốn đối với người nghe. Sau đây là một vài cụm từ thông dụng:
1.贪杯 tānbēi: (Ham chén)
Sâu rượu
2.油水 yóushuǐ: ( Nước mỡ)
Thu nhập bất chính ( lậu)
3.离开了 líkāile: (đi xa rồi)
Mất, chết
4.出事 Chūshì
Xảy ra việc
5.有了 yǒule: (Có rồi)
Có thai
6.吃双份饭 chī shuāng fèn fàn: ( Ăn hai suất cơm)
Có thai
7.气色不好 qìsè bù hǎo:(Khí sắc không tốt)
Ốm, có bệnh
8.衣服瘦了 yīfú shòule: ( quần áo chật rồi)
Béo
9.发福 fāfú: ( Trông phúc hậu, phát tướng)
Béo
10.苗条 miáotiáo: (Eo ót , thon thả)
Gầy
11.耳背 ěrbèi:
Nghễnh ngãng, lãng tai
12.洗手间 xǐshǒujiān: ( Phòng rửa tay)
Nhà vệ sinh
13.轻松一下 qīngsōng yīxià: (Thư giãn một chút)
Đi vệ sinh
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kinh Doanh
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Mua Sắm
Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm.
_ Chúc các bạn học tốt!_