NÓI CHUYỆN VỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG

Cách hỏi về thời tiết:

  • jīn tiān tiān qì zěn me yàng ? 今天天氣怎麼樣?

Thời tiết hôm nay thế nào?

  • xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ? 星期一天氣怎麼樣?

Thời tiết ngày thứ hai thế nào?

  • jīn tiān tiān qì hǎo ma ? 今天天氣好嗎?

Thời tiết hôm nay có đẹp không?

  • jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ? 今天最高氣溫是多少?

Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?

  • nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ? 你看天氣預報了嗎?

Anh có xem dự báo thời tiết không?

  • míng tiān hùi xià yǔ ma ?明天會下雨嗎?

Ngày mai trời có mưa không?

Cách nói về sự thay đổi thời tiết

  • jīn tiān tiān qì zhēn hǎo ! 今天天氣真好!

Thời tiết hôm nay đẹp thật!

  • tiān qì hǎo jí le ! 天气好極了!

Thời tiết đẹp quá!

  • jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng)。 今天陽光明媚(朗)。

Hôm nay trời nắng đẹp.

  • tiān qì hěn nuǎn huo 。 天氣很暖和。

Tiết trời ấm áp.

  • jīn tiān tiān qì bù hǎo 今天天氣不好。

Thời tiết hôm nay xấu.

  • tiān qì bù tài hǎo 天氣不太好。

Thời tiết không đẹp lắm.

  • Zuì jìn tiān qì hěn chā 最近天氣很差!

Dạo này thời tiết chán quá!

  • yǔ xià yī yè dōu méi tíng 雨下一夜都没停。

Mưa suốt cả đêm.

  • xià tiān rè sǐ le 夏天熱死了。

Mùa hè trời nóng ghê gớm.

  • tiān qì hěn rè 天氣很热。

Trời rất nóng.

  • jīn tiān xiǎo xīn huì zhōng shǔ 今天小心會中暑。

Hôm nay coi chừng bị cảm nắng. tài rè le ,

  • shuì bù zǎo jiào 太熱了,睡不著覺。

Nóng quá nên không ngủ được.

  • jīn tiān bù zěn me rè 今天不怎麼熱。

Hôm nay không nóng lắm.

  • tiān qì hū lěng hū rè de 天氣忽冷忽熱的。

Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

  • Tiān qì zhēnliáng shuǎng 。 天真氣涼爽。

Tiết trời mát mẻ.

  • qiū gāo qì shuǎng 秋高氣爽。

Mùa thu trời cao và mát mẻ.

  • qì wēn xià jiàng le 氣溫下降了。

Nhiệt độ giảm.

  • huā diāo yè luò 花凋葉落。

Hoa tàn lá rụng.

  • xià qiū shuāng le 下秋霜了。

Có sương thu rồi.

  • dōng tiān dào le 。 冬天到了。

Mùa đông đến rồi..

  • shuǐ jié chéng bīng le 水結成冰了。

Nước đóng băng rồi.

  • jīn tiān tiān qì hěn lěng 今天天氣很冷。

Hôm nay rất lạnh.

  • dōng sǐ wǒ le 凍死我了。

Tôi lạnh chết mất.

  • jīn tiān yǒu diǎn lěng 今天有點冷。

Hôm nay hơi lạnh.

  • bù tài lěng 不太冷。

Không lạnh lắm.

  • xià yǔ le 下雨了。

Trời mưa rồi.

Dự báo thời tiết

  • wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào. 我每天都聽天氣預報。

Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.

  • wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào. 我每天都注意天气预报。

Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết.

  • nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ? 你聽明天的天氣預報了嗎?

Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?

  • yù bào dōu shuō le xiē shén me ? 預報都說了些什麽?

Dự báo thời tiết nói gì?

  • jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ 具天氣預報,明天會有大雨。

Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.

  • tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què 天氣預報不是很准確。

Dự báo thời tiết không chính xác lắm.

  • měi tiān 7 diǎn bàn hùi yǒu tiān qì yù bào 每天七點半會有天氣預報。

Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.

 

Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm

Chúc các bạn học tốt!

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG?