TỪ VỰNG CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG VÀ VỊ TRÍ TRONG TIẾNG NHẬT
Từ vựng chỉ phương hướng và vị trí trong tiếng Nhật Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Nhật 1。前 /mae /: trước 2。後ろ /ushiro/ : sau 3。左 /hidari/ : trái 4。右 /migi/ : phải 5。上 /ue/ : trên 6。下 /shita/ : dưới 7。内 /uchi/ : trong 8。外 /soto/ :[…]