WITH
- with the exception of: ngoại trừ
- with intent to : cố tình
- with regard to: đề cập tới
- with a view to + Ving : với mục đích làm gì
FROM
- from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
- from time to time: thỉnh thoảng
- from memory: theo trí nhớ
- from bad to worse: ngày càng tồi tệ
- from what I can gather: theo những gì tôi biết
OUT OF
- out of work : thất nghiệp
- out of date : lỗi thời
- out of reach : ngoài tầm với
- out of money : hết tiền
- out of danger : hết nguy hiểm
- out of use : hết sài
- out of the question : không bàn cãi
- out of order : hư
- out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
IN
- in addition: ngoài ra, thêm vào.
- in advance: trước
- in the balance:ở thế cân bằng
- in all likelihood:có khả năng
- in common:có điểm chung
- in charge of: chịu trách nhiệm
- in trouble with: gặp rắc rối về
- in time:vừa kịp giờ
- in turn:lần lượt
- in silence:trong sự yên tĩnh
- in recognition of: được công nhận
- in a hurry:đang vội
- in a moment:một lát nữa
- in pain:đang bị đau
- in the past:trước đây
- in practice: đang tiến hành
- in public:trước công chúng
- in short: tóm lại
- in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với
- in ink: bằng mực
- in the end: cuối cùng
- in favor of: ủng hộ
- in fear of doing st: lo sợ điều gì
- in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu
UNDER
- under age: chưa đến tuổi
- under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
- under control: bị kiểm soát
- under stress:bị điều khiển bởi ai
- under one’s thumb:
- under the influence of: dưới ảnh hưởng của
- under the law:theo pháp luật
- under discussion: đang đc thảo luận
- under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm j
- under repair: đang được sửa chữa
- under suspicion:đang nghi ngờ
- under the impression: có cảm tưởng rằng
- under cover of: đọi lốp, giả danh
- under guarantee: đc bảo hành
- under pressure: chịu áp lực
Trung Tâm Tiếng Anh NewSky
Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!