Học ngôn ngữ Nhật là cả một quá trình theo đuổi xuyên xuốt, chúng ta phải tự tạo cho mình một nền tảng vững chắc. Ngoài các phần về ngữ pháp, đọc – hiểu, nghe – nói, thì hán tự cũng là yếu tố hết sức quan trọng. Cách học hán tự thì đa dạng, tùy theo tư duy hoặc sự đam mê mà sẽ có cách học cho phù hợp.
Một trong số những cách đó sẽ có những bạn học về BỘ THỦ. Dưới đây là 80 bộ thủ được xem là bộ cơ bản khi bắt đầu học hán tự. Mong rằng sẽ giúp ít cho các bạn cần trao dồi về hán tự.
1 一 Nhất Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
2 丨 Cổn Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.
3 丶 Chủ Nét chấm, một điểm.
4 丿 Phiệt Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái.
5 乙 Ất Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…).
6 亅 Quyết Nét sổ có móc.
7 亠 Đầu Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
8 人 Nhân Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁.
9 儿 Nhân (đi) Người, như hình người đang đi.
10 冂 Quynh Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
11 冖 Mịch Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
12 刀 Đao Con dao. Còn hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác.
13 勹 Bao Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.
14 匕 Chủy Cái thìa.
15 卩 Tiết Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng.
16 厂 Hán Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.
17 厶 Tư, Khư Riêng tư.
18 又 Hựu Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.
19 口 Khẩu Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi:
bộ khẩu cạnh “trên rộng, dưới hẹp”, bộ vi trên dưới bằng nhau
20 囗 Vi Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ).
21 土 Thổ Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ).Cần phân biệt với bộ Sỹ.
bộ thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn sỹ thì ngược lại
22 夊 Truy, Tuy Dáng đi chậm chạp, theo sau mà đến kịp người đi trước.
23 夕 Tịch Đêm tối ( nửa chữ nguyệt – mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ ).
24 大 Đại Lớn ( hình người dang rộng hai tay và chân ).
25 女 Nữ Con gái ( Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo ).
26 子 Tử Con ( Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân ).
27 宀 Miên Mái nhà.
28 寸 Thốn Tấc, một phần mười của thước.
29 尸 Thi Thây người chết, Thi thể.
30 山 Sơn Núi
31 巾 Cân Cái khăn ( Hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống ).
32 幺 Yêu Nhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ).
33 广 Nghiễm, Yểm Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ).
34 廴 Dẫn Bước dài
35 弋 Dực ( Dặc ): Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
36 弓 Cung Cái cung để bắn tên.
37 彳 Xích ( Sách ) Bước ngắn, bước chân trái.
38 心 Tâm Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
39 戶 Hộ Cửa một cánh. ( Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh ).
40 手 Thủ Tay. Cách viết khác: 扌, 才.
41 攵 Phộc Đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác攴.
42 斗 Đấu ( Đẩu ) Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ).
43 日 Nhật Mặt trời, ban ngày.
44 木 Mộc Cây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ).
45 欠 Khiếm Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ).
46 水 Thủy Nước ( hình dòng nước chảy ). Cách viết khác: 氵.
47 火 Hỏa Lửa. Cách viết khác: 灬.
48 牛 Ngưu Con bò. Cách viết khác: 牜.
49 犬 Khuyển Con chó. Cách viết khác: 犭.
50 田 Điền Ruộng ( hình thử ruộng chia bờ xung quanh).
51 疒 Nạch Bệnh tật ( Người bện phải nằm trên giường ).
52 示 Kì ( Thị ) Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.
53 禾 Hòa Cây lúa.
54 竹 Trúc Cây Tre, Hình thức khác: 竺.
55 糸 Mịch Sợi tơ nhỏ.
56 老 Lão Già ( người cao tuối râu tóc đã biến đổi ).
57 耳 Nhĩ Tai để nghe.
58 艹 Thảo Cỏ. Cách viết khác: 丱, 艸.
59 衤 Y Áo. Cách viết khác: 衣. 礻.
60 言 Ngôn Nói ( hội thoại ).
61 豕 Thỉ Con Heo (Lợn).
62 貝 Bối Con Sò ( Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền – tượng trưng cho của quí ). 礻.
63 走 Tẩu Chạy
64 辶 Sước, Xước Chợt đi chợt dừng lại. Cách viết khác: 辵.
65 阝 Phụ Núi đất, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 阜.
66 門 Môn Cửa
67 阝 Ấp Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng. Cách viết khác: 邑
68 隹 Chuy Một cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn.
69 雨 Vũ Mưa
70 頁 Hiệt Cái đầu.
71 米 mễ Gạo
72 足 túc Chân, đầy đủ
73 力 lực Sức mạnh
74 士 sỹ Quan
75 玉 ngọc Đá quý, ngọc
76 目 mục Mắt
77 車 xa Xe. Cách viết khác: (车)
78 馬 mã Con ngựa. Cách viết khác:( 马)
79 食 thực Ăn. Cách viết khác:( 飠-饣)
80 虫 trùng Sâu bọ.
>> Xem thêm: Các cách học Kanji hiệu quả trong tiếng Nhật
>> Xem thêm: Top 10 app học tiếng Nhật trên Smartphone
Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp
Nguồn: Tổng hợp
Bảo Bảo.