6 cặp từ trùng điệp thú vị trong tiếng Anh

Những cặp từ trùng điệp có điểm chung ở sự lặp đi lặp lại một hoặc nhiều từ nhằm tạo ra một nghĩa mới, hoặc nhấn mạnh về nghĩa so với một từ gốc. Dưới đây là sáu cụm từ giúp bạn có thể diễn đạt sinh động hơn.

On and on (adv) – without pausing or stopping, usually with go : tiếp diễn, liên tục.

– Ví dụ: The noise just went on and on. (Tiếng ồn cứ thế tiếp diễn)

aa

Again and again (adv) – repeatedly: lặp đi lặp lại.

– Ví dụ: I’ve told you again and again to stop swearing in front of the children, but you take no notice (Em đã nói đi nói lại với anh là không được chửi thề trước mặt bọn trẻ nhưng anh không chú ý gì cả).

rr

Round and round (adv) – moving in circles or spinning, usually with go: đi lòng vòng

– Ví dụ: We’re not making any progress by arguing like this. We’re just going round and round in circles. My head’s beginning to go round and round. (Chúng ta sẽ không có tiến triển gì nếu cứ tranh cãi như thế này. Chúng ta cứ đang luẩn quẩn. Đầu tôi cũng bắt đầu xoay mòng mòng rồi).

all

All in all – taking everything into consideration: tóm lại, xét một cách tổng thể

– Ví dụ: All in all, it was a successful holiday in spite of some scary moments. (Tóm lại thì đó vẫn là một kỳ nghỉ thành công dù có đôi lúc hơi đáng sợ).

ll

Little by little (adv) – gradually or slowly: dần dần

– Ví dụ: Little by little his heath improved and he was able to walk further and further each day. (Dần dần thì sức khỏe ông ấy cũng tiến triển và có thế đi bộ xa hơn mỗi ngày)

ee

An eye for an eye (and a tooth for a tooth) – the belief that retaliation in kind is the appropriate way to deal with an offence or crime: sự trả đũa; mắt đền mắt , răng đền răng

– Ví dụ: His laws were very cruel and were based on the principle of an eye for an eye and a tooth for a tooth. (Luật của ông ta rất tàn ác và dựa vào nguyên tắc trả đũa).

Y Vân

TRUNG TÂM TIẾNG ANH NEWSKY

Hotline: 090 999 01 30 – (08) 3601 6727

Add: 292 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp.HCM