12 con giáp trong Tiếng Hoa

Mỗi người được sinh ra đều mang 1 con giáp riêng. Vậy trong tiếng Hoa 12 con giáp được viết và đọc như thế nào? Cùng NEWSKY học nhé!
540px-Tiết_Khí.svg

1          子-鼠   Tý – Chuột       zǐ-shǔ

2          丑-牛   Sửu – Trâu       chǒu-niú

3        寅-虎   Dần – Hổ         yín-hǔ

4        卯-猫   Mạo – Mèo      mǎo-māo

5        卯-兔   Mạo – Thỏ       mǎo-tù

6        辰-龙   Thìn – Rồng     chén-lóng

7        巳-蛇   Tỵ – Rắn          sì-shé

8        午-马   Ngọ – Ngựa     wǔ-mǎ

9        未-羊   Mùi – Dê          wèi-yáng

10        申-猴   Thân – Khỉ       shēn-hóu

11        酉-鸡   Dậu – Gà         yǒu-jī

12        戌-狗   Tuất – Chó       xū-gǒu

13        亥-猪   Hợi – Heo        hài-zhū

(Không có con Mèo trong 12 con giáp của Trung Quốc thay vào đó là con thỏ)

Trung Tâm Tiếng Hoa NEWSKY