Tiếng Hàn phỏng vấn xin việc

Phỏng vấn xin việc tại các công ty Hàn Quốc sẽ đơn giản và dễ dàng hơn với các từ vựng mẫu câu thông dụng nhất do trung tâm tiếng Hàn tổng hợp. Chúc các bạn có một buổi phỏng vấn thành công và được chọn công việc mình yêu thích.

Tiếng Hàn phỏng vấn xin việc là một trong những quan tâm hàng đầu của các bạn học sinh, sinh viên hiện nay. Với sự mở rộng hợp tác giữa 2 nước Việt – Hàn, cơ hội việc làm ngày càng lớn và yêu cầu về trình độ tiếng Hàn ngày càng cao.

Nếu muốn phỏng vấn xin việc tại các công ty Hàn Quốc thành công thì bạn đừng bỏ lỡ bài học tiếng Hàn phỏng vấn xin việc mà trung tâm tiếng Hàn sẽ hướng dẫn ngay sau đây:

bai-thi-topik3

Các từ vựng cần thiết:

1. Tìm việc: 직장을 구하다/ 일자리 찾다/  취직하다

2. Phỏng vấn: 면접

3. Sơ yếu lý lịch: 이력서

4. Hồ sơ : 서류

5. Tự giới thiệu bản thân: 자기 소개

6. Thành tích học tập: 학교 성적

7. Chuyên ngành: 전공

8. Điểm trung bình: 학점 평군

9. Năng lực tiếng Hàn: 한국어 능력

10. Kinh nghiệm làm việc: 직장 경험

11. Điểm mạnh và điểm yếu: 장단 점

12. Nghề nghiệp: 직업

13. Làm thêm: 아르바이트

14. Nơi làm việc: 직장

15. Nhân viên kinh doanh: 영업사원

16. Thư ký: 비서

17. Công nhân viên chức: 공무원

18. Phỏng vấn: 면접

19. Thông báo: 통보하다

20. Trúng tuyển: 합격이 되다

21. Vào công ty: 입사하다

22. Công văn: 공문

23. Hợp đồng lao động: 노동계약

24. Bảo hiểm y tế: 보건보험

25. Bảo hiểm xã hội: 사회보험

26. Lương: 봉급

27. Lương tháng: 월급

28. Tiền công: 보수

29. Tiền thưởng: 보너스

30. Lương làm thêm ngoài giờ: 초과근무 수당

Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản nhất mà bạn có thể tham khảo như:

1. 안녕하세요. 어떻게 왔어요?

Xin chào, anh đến có việc gì thế?

2. 일자리 찾으러 왔습니다.

Tôi đến để tìm việc.

3. … 자리에 지원하고 싶습니다.

Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí …

4. .. 때문에, 저는 특히 이 일에 관심이 있습니다.

Tôi rất quan tâm tới công việc này vì…

5. …를 위해서, 귀하와 함께 일하고 싶습니다.

Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để……

6. 저의 장점은 … 입니다.

Các thế mạnh của tôi là…

7. 제 약점은 … 라고 감히 말씀드릴 수 있습니다. 하지만, 저는 …. 것들을 개선시키려고 노력하고 있습니다.

Một (số) điểm yếu của tôi là… Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này

8. 저는 높은 수준의 …를 구사할 수 있습니다.

Tôi có khả năng sử dụng… thành thạo.

9. 저는 제가 … 과 … 능력의 올바른 결합을 갖고 있다고 생각합니다.

Tôi có khả năng… và…

10. 저는 …에서 …년 간 일한 경험이 있습니다.

Tôi có … năm kinh nghiệm trong…

>> Xem thêm: Tiếng Hàn giới thiệu bản thân

>> Xem thêm: 15 câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng

Sưu tầm bởi Trung tâm tiếng Hàn Newsky

Chúc các bạn học tốt!