Ngày nay, Trang phục quần áo không những giúp người mặc cảm thấy dễ chịu, giữ ấm,… mà còn thể hiện cá tính của người mặc hay tác phong của doanh nghiệp, sự tôn trọng những người xung quanh nữa. Bài viết Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Quần Áo này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về những trang phục thường thấy hằng ngày. Nào, cùng tham khảo nhé!
1. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 /kuānsōng zhàoyī/
2. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫/ fǎng nánshì nǚ chènshān/
3. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 /duǎn xiù chènshān/
4. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 /cháng xiù chènshān/
5. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 /wǎngyǎn chènshān/
6. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 /jǐnshēn chènshān/
7. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 /hòu ne dàyī/
8. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 /tècháng dàyī/
9. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 /nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào/
10. Áo tơi: 斗蓬 /dòu péng/
11. Tấm khoác vai: 披肩 /pījiān/
12. Áo gió: 风衣 /fēngyī/
13. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 /zhàoshān/
14. Áo dài của nữ: 长衫 /chángshān/
15. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 /chén yī/
16. Sườn xám: 旗袍 /qípáo/
17. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 /shù yāo wàiyī/
18. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 /kuānsōng wàiyī/
19. Áo choàng: 卡曲衫 /kǎ qū shān/
20. Áo kiểu thể thao: 运动衫 /yùndòng shān/
21. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 /biānfú shān/
22. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 /húdié shān/
23. Áo thun t: 恤衫 /xùshān/
24. Áo bành-tô: 大衣/ dàyī/
25. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 /qīngbiàn dàyī/
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Văn phòng phẩm
>> Xem thêm: Học tiếng Trung về các Phương Tiện Giao Thông
26. Áo khoác dày: 厚大衣 /hòu dàyī/
27. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 /nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī/
28. Áo cổ đứng: 立领上衣 /lìlǐng shàngyī/
29. Áo thể thao: 运动上衣 /yùndòng shàngyī/
30. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 /shuāng miàn shì shāngyì/
31. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 /shuāng miàn shì jiākè shān/
32. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 /jǐnshēn duǎn shàngyī/
33. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 /kuānsōng duǎn shàngyī/
34. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 /nǚ shì wú xiù kuān nèiyī/
35. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 /nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn/
36. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 /wǎngyǎn bèixīn/
37. Áo lót bên trong: 衬里背心 /chènlǐ bèixīn/
38. Áo gi-lê: 西装背心 /xīzhuāng bèixīn/
39. Áo cánh: 上衣 /shàngyī/
40. Áo jacket: 茄克衫 /jiākè shān/
41. Quần áo: 服装 /Fúzhuāng/
42. Áo lót: 内衣/ nèiyī/
43. Áo lót của nữ: 女式内衣 /nǚshì nèiyī/
44. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 /nǚ shì huābiān xiōng yī/
45. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 /jīn xiōng nǚ chènyī/
>> Xem thêm: Tiếng Trung giao tiếp tại Cửa hàng mua sắm
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung các loại Phim