Năm cũ đã qua đi, năm mới lại tới, những lo toan bộn bề năm cũ hãy bỏ lại để dành những điều mới mẻ, những thử thách mới, những niềm hạnh phúc mới cho năm mới nào. Năm mới đến an vui hạnh phúc :
Chúc khỏe chúc vui khắp trẻ già,
Mừng xuân Đinh Dậu nở ngàn hoa.
Năm đi tích đức không lùi bước,
Mới đến rèn tài để tiến xa.
An dạ chung tay xây dựng nước,
Vui lòng góp sức điểm tô nhà.
Hạnh bền chí vững tim son sắt,
Phúc mãi dồi dào đất Việt ta.
- き れ い (na-adj) : đẹp
彼女(か の じ ょ) は き れ い な 女性(じ ょ せ い ) だ
Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.
- 落 ち 着 い た(お ち つ い た) : bình tĩnh/ bình yên
落 ち 着 い て, リ ラ ッ ク ス し た : bình yên và thoải mái
- 活 気(か っ き ) の あ る : đầy năng lượng
活 気(か っ き ) の あ る 話 し 手(は な し て)
Người nói tràn đầy năng lượng
- 素 晴(す ば)ら し い (i-adj) : tuyệt
素 晴(す ば ) ら し い 態度(た い ど ) : thái độ tuyệt vời
- 元 気(げ ん き) (na-adj) : sức sống
元 気(げ ん き ) な カ ッ プ ル : cặp vợ chồng hạnh phúc
- 行動 的(こ う ど う て き ) (na-adj) : năng động
行動 的(こ う ど う て き ) な 子 供 (こ ど も) : đứa trẻ hoạt bát
- 愛 す る (v) あ い す る : yêu
女 の 人(お ん な の ひ と ) を 愛(あ い) す る : Yêu một cô gái
- 面 白 い (i-adj) お も し ろ い : hài hước
- 笑 (わ ら)う (v) : cười
- 親切(し ん せ つ) (na-adj) : lòng tốt
親切(し ん せ つ ) な 行為(こ う い) : việc tốt
- 希望(き ぼ う ) に 満 ち た(み ち た) : đầy hy vọng
- 興味(き ょ う み ) が あ る : quan tâm
- く つ ろ い で い る : thoải mái
男性(だ ん せ い ) が, ハ ン モ ッ ク に 揺(ゆ ) ら れ て く つ ろ い で い る.
Người đàn ông thoải mái được đung đưa trong võng.
- 温 (あ た た)か い (i-adj) : ấm áp
彼女(か の じ ょ ) は 温(あ た た ) か い 人(ひ と) で す.
Cô ấy là một người ấm áp.
- う れ し い (i-adj) : hạnh phúc
明日(あ し た ) は 給 料 日(き ゅ う り ょ う び ) で す. う れ し い!
Ngày mai là ngày nhận lương! Tôi đang rất hạnh phúc!
- 満 足(ま ん ぞ く ) し た hài lòng
そ の 男(お と こ ) の 人(ひ と) は 満 足(ま ん ぞ く ) し て い る.
Anh ấy rất hài lòng.
- 誠 実 (せ い じ つ ) (na-adj) : thành thật
彼(か れ) は 誠 実(せ い じ つ ) な 人間(に ん げ ん ) で す.
Ông là một người trung thực.
- 誇(ほ こ ) り に 思(お も) う : tự hào
テ ス ト に 合格(ご う か く ) し て, 幸(し あ わ ) せ だ し, 誇(ほ こ ) り に 思(お も) い ま す.
Tôi hạnh phúc và tự hào rằng tôi đã qua hết các kỳ thi.
- 好(す ) き (i-adj) : thích
そ の 女(お ん な ) の 子(こ) は, 子 犬 (こ い ぬ)が 大好(だ い す ) き だ.
Các cô gái thực sự thích chó.
- 興奮(こ う ふ ん ) す る (v) : phấn khích
小(ち い) さ い 女(お ん な ) の 子(こ) は 興奮(こ う ふ ん ) し て い る.
Cô bé rất vui mừng/ phấn khích
>> Xem thêm: Cách xưng hô trong Gia Đình Nhật Bản
>> Xem thêm: 7 Cách học tiếng Nhật thú vị hơn Sách Vở
Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY chúc bạn học tốt
————Vân Anh————