Một năm thì có rất nhiều ngày lễ và ngày kỷ niệm, lễ cưới, lễ Tết, tiệc đầy tháng, tiệc sinh nhật, tiệc mừng thọ….Có quá nhiều ngày lễ nên đôi khi rất dễ nhầm lẫn với nhau. NEWSKY tập hợp cho các bạn các Từ vựng tiếng Hàn ngày lễ và ngày kỷ niệm trong năm để không bao giờ quên từ vựng nữa.
Từ vựng về CÁC NGÀY LỄ
- 기념일: ngày kỷ niệm
- 잔치: lễ, tiệc
- 축하: sự chúc mừng
- 입학식: lễ nhập học, khai giảng
- 졸업식: lễ tốt nghiệp
- 함 받는 날: lễ dạm ngõ
- 약혼식: lễ đính hôn
- 결혼식: lễ cưới
- 폐백: lễ lại mặt
- 피로연: đám cưới
- 결혼기념일: kỷ niệm ngày cưới
- 출산: sinh con
- 백일 잔치: tiệc kỷ niệm 100 ngày
- 돌: đầy năm
- 생일: sinh nhật
- 환갑: sinh nhật 60 tuổi
- 칠순: sinh nhật 70 tuổi
- 장례식: tang lễ
- 제사: ngày giỗ
- 차례: tưởng niệm tổ tiên
- 성묘: viếng mộ
- 개업식: lễ khai trương (đối với kinh doanh)
- 개통식: lễ khai trương (đối với dịch vụ hoặc hoạt động)
- 종무식: tiệc cuối năm
- 수상식: lễ trao giải
- 집들이: tiệc tân gia
- 취임식: lễ khánh thành
- 당선식: lễ bầu cử
- 임관식: lễ bổ nhiệm
- 수료식: lễ tốt nghiệp (một khoá học)
- 개막식: lễ khai mạc
- 폐회식: lễ bế mạc
- 설날: Tết
Từ vựng về CHÚC SINH NHẬT
- 성공을 빕니다! Chúc bạn thành công.
- 모든 것 성공하시기를 빕니다Tôi chúc bạn thành công tất cả.
- 행복을 빕니다! Chúc anh hạnh phúc.
- 행복하시기를 바랍니다Tôi chúc anh mọi điều hạnh phúc.
- 행운을 빌겠습니다Chúc may mắn!
- 오래사세요!Chúc trường thọ!
- 장수하시고 행복하십시요Chúc sống lâu và hạnh phúc!
- 승진을 축하합니다Chúc mừng cho sự thăng tiến của anh.
- 생일 축하합니다Chúc mừng sinh nhật
- 생일 축하해 Chúc mừng sinh nhật
Chúc các bạn học tốt.
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nghề Nghiệp
>> Xem thêm: Các Trường Đại Học tốt nhất tại Hàn Quốc