Cần cho bạn nào chuẩn bị thi bằng lái ở Hàn Quốc đây. Đây là chủ đề thực sự hữu ích cho việc thi trắc nghiệm. Học các từ này và cùng đi thi thôi. Còn đối với những bạn khác, đây là những từ vựng tiếng hàn về biển báo giao thông rất phổ biến mà bạn thường hay gặp tại các con đường ở Hàn Quốc đó nhé!
- 공사중: Đường đang thi công
- 일방 통행: Đường một chiều
- 중지: Dừng lại
- 인도교: Cầu dành cho người đi bộ
- 다리: Cầu
- 도로표지: Biển báo
- 무료입장: Vào cửa miễn phí
- 엘리베이터: Thang máy
- 페인트 주의: Sơn còn ướt
- 젗은 바닥: Sàn còn ướt
- 대합실: Phòng chờ
- 숙녀용 화장실: Nhà vệ sinh nữ
- 남성용 화장실: Nhà vệ sinh nam
- 위험: Nguy hiểm
- 입장: Lối vào
- 비상구: Lối thoát hiểm
- 출구: Lối ra
- 서쪽: Hướng tây
- 남쪽: Hướng nam
- 동쪽: Hướng đông
- 북쪽: Hướng bắc
- 문을 당기시오: Kéo cửa
- 당기시오: Kéo ra
- 문을 미시오: Đẩy cửa
- 미시오: Đẩy cửa vào
- 맹견 주의: Coi chừng chó dữ
- 화재 경보기: Chuông báo động
- 임대: Cho thuê
- 턴금지: Cấm quay xe
- 섬광 촬영금지: Cấm chụp hình flash
- 촬영금지: Cấm chụp hình
- 추월금지: Cấm vượt
- 우회전 금지: Cấm rẽ phải
- 좌회전 금지: Cấm rẽ trái
- 통행금지: Đường cấm
- 쓰레기를 버리지마십시오: Cấm xả rác
- 입장사절: Cấm vào
- 금연: Cấm hút thuốc
- 잔디밭에들어가지마시오: Cấm đi lên cỏ
- 모두 수단금지: Cấm các loại xe
- 주차금지 구역: Cấm đậu xe
- 주차장: Bãi đậu xe
Chúc các bạn học tốt.
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Du Lịch
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Thời gian