THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG RẤT ĐA DẠNG. VÌ VẬY, HÃY HỌC THÀNH NGỮ MỖI NGÀY ĐỂ GIAO TIẾP HIỆU QUẢ NHÉ!
- 门当户对
/Méndānghùduì/
Môn đăng hộ đối
- 健康是人的本钱
/Jiànkāng shì rén de běnqián/
Sức khỏe là vàng
- 失败是成功之母
/ Shībài shì chénggōng zhī mǔ/
Thất bại là mẹ của thành công.
- 守株待兔
/ Shǒuzhūdàitù/
Ôm cây đợi thỏ, há miệng chờ sung
- 有口难分
/ Yǒu kǒu nán fēn/
Há miệng mắc quai.
- 有名无实
/ Yǒumíngwúshí/
Vô danh hữu thực
- 名不虚传
/ Míngbùxūchuán/
Danh bất hư truyền
- 名正言顺
/ Míngzhèngyánshùn/
Danh chính ngôn thuận.
- 任劳任怨
/ Rènláorènyuàn/
Chịu thương chịu khó
- 一本万利
/ Yīběnwànlì/
Một vốn bốn lời
- 一举一动
/ Yījǔ yīdòng/
Nhất cử nhất động
- 走马观花
/ Zǒumǎ guān huā/
Cưới ngựa xem hoa
- 衣 食 足 方 能 买 鬼 推磨
/ Yīshí zú fāng néng mǎi guǐ tuī mó/
Có thực mới vực được đạo
- 卧薪尝胆
/ Wòxīnchángdǎn/
Nằm gai nếm mật
- 王孙公子
/ wáng sūn gōngzǐ /
Con ông cháu cha.
>> Xem thêm: 20 Thành ngữ tiếng Trung hay nhất
>> Xem thêm: Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung
Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm.
Chúc các bạn học tốt!