Học từ vựng theo chủ đề là một cách học hay và hiệu quả không chỉ giúp bạn có thể nâng cao vốn từ mà còn giúp bạn ghi nhớ chúng lâu dài. Hôm nay hãy cùng Newsky tìm hiểu về tên gọi đầy đủ của các loại trái cây trong tiếng anh nhé! Oke! Let’s Go
#tên 40 loại trái cây phổ biến bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
Ugli fruit | /’ʌgli’fru:t/ | quả chanh vùng Tây Ấn |
Almond | /’a:mənd/ | quả hạnh nhân |
Green almonds | /gri:n ‘ɑ:mənd/ | quả hạnh xanh |
Cranberry | /’krænbəri/ | quả nam việt quất |
Citron | /´sitrən/ | quả thanh yên |
Kumquat | /’kʌmkwɔt/ | quất |
Mandarin (or tangerine) | /’mændərin/ | quýt |
Sapota | sə’poutə/ | sapôchê |
Durian | /´duəriən/ | sầu riêng |
Fig | /fig/ | sung |
Apple | /’æpl/ | táo |
Jujube | /´dʒu:dʒu:b/ | táo ta |
Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | thanh long |
Lychee (or litchi) | /’li:tʃi:/ | vải |
Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | vú sữa |
Mango | /´mæηgou/ | xoài |
Cherry | /´tʃeri/ | anh đào |
Avocado | /¸ævə´ka:dou/ | bơ |
Grapefruit (or pomelo) | /’greipfru:t/ | bưởi |
Orange | /ɒrɪndʒ/ | cam |
Passion-fruit | /´pæʃən¸fru:t/ | chanh dây |
Lemon | /´lemən/ | chanh vàng |
Lime | /laim/ | chanh vỏ xanh |
Rambutan | /ræmˈbuːtən/ | chôm chôm |
Banana | /bə’nɑ:nə/ | chuối |
Ambarella | /’æmbə’rælə/ | cóc |
Berry | /’beri/ | dâu |
Strawberry | /ˈstrɔ:bəri/ | dâu tây |
Melon | /´melən/ | dưa |
Coconut | /’koukənʌt/ | dừa |
Honeydew melon | /’hʌnidju: ´melən/ | dưa bở ruột xanh |
Indian cream cobra melon | /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ | dưa gang |
Watermelon | /’wɔ:tə´melən/ | dưa hấu |
Granadilla | /,grænə’dilə/ | dưa Tây |
Cantaloupe | /’kæntəlu:p/ | dưa vàng |
Honeydew | /’hʌnidju:/ | dưa xanh |
Cucumber | /ˈkjuːkʌmbə(r)/ | Dưa leo, dưa chuột |
Star fruit | /ˈstɑː/ /fruːt/ | Quả khế |
Tamarind | /ˈtæmərɪnd/ | Me |
Apricot | /ˈeɪprɪkɒt/ | Mơ |
Trên đây Newsky đã tổng hợp được 40 các loại trái cây phổ biến nhất. Nếu bạn biết được tên gọi khác hay hơn hay những trái mà Newsky chưa ghi hãy cho Newsky biết nhé! Chúc bạn học vui