Tên một số môn thể thao trong Tiếng Anh

Có rất nhiều môn thể thao mà bạn chưa biết tên gọi Tiếng Anh của nó là gì, cùng tìm hiểu nhé!

Horse race: đua ngựa
Soccer: bóng đá
Basketball: bóng rổ
Baseball: bóng chày
Tennis: quần vợt
Table tennis: bóng bàn
Regatta: đua thuyền
Volleyball: bóng chuyền
Badminton: cầu lông
Rugby: bóng bầu dục

tu_vung_tieng_anh_ve_cac_mon_the_thao

Eurythmics: thể dục nhịp điệu
Gymnastics: thể dục dụng cụ
Marathon race: chạy maratông
Javelin throw: ném lao
Pole vault: nhảy sào
Athletics: điền kinh
Hurdle rate: nhảy rào
Weightliting: cử tạ
Wrestle: vật

Goal: gôn
Swimming: bơi lội
Ice-skating : trượt băng
water-skiing : lướt ván nước
Hockey : khúc côn cầu
High jumping : nhảy cao
Snooker : bi da
Boxing : quyền anh

Scuba diving: lặn
Archery: bắn cung
Windsurfing: lướt sóng
Polo: đánh bóng trên ngựa
Cycling: đua xe đạp
Fencing: đấu kiếm
Javelin: ném sào
Showjumping: cưỡi ngựa nhảy wa sào
Hurdling : chạy nhảy wa sào
Upstart : uốn dẻo
Hang : xiếc

TRUNG TÂM TIẾNG ANH NEWSKY

Hotline: 090 999 01 30 – (08) 3601 6727

Add: 292 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp.HCM