9sF9Otsd

PHRASAL VERBS với TAKE

Phrasal Verb trong tiếng Anh là kết hợp của một động từ rất cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó. TO TAKE AFTER: giống ai đó e.g. Austin really takes after his father. Austin giống[…]

k

“Bánh mì” Việt được đưa vào từ điển Anh Mỹ

Năm 2014, Từ điển American Heritage (AHD) đưa thêm 500 từ vào mới hồ sơ chính thức của tiếng Anh Mỹ, trong đó có những từ như “clickbait” (trang web có nội dung trục lợi), “cosplay” (trình diễn xếp đặt nghệ thuật thời trang) và “social anxiety disorder” (rối loạn do lo lắng xã hội).[…]

5-tu-rut-gon-it-nguoi-biet-trong-tieng-anh

5 từ rút gọn ít người biết trong tiếng Anh

Một số từ như “goodbye, husky, daisy” vốn được viết dài hơn hoặc theo cách khác mà ít người biết. Don và Doff Không phải ai cũng hiểu nghĩa của các cụm như “Don your coat” hoặc “Doff your hat”, một số thì đoán nghĩa là “put on your coat” (mặc áo khoác vào) và[…]

synonym-sign-1200x330

20 CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG GẶP TRONG PART 7 TOEIC

1. account for /əˈkaʊnt fɔːr/ = explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích 2.make up for /meɪk ʌp fɔːr/ = compensate /ˈkɒm.pən.seɪt/ (v): bồi thường 3. oversight /ˈəʊ.və.saɪt/ = omission /əʊˈmɪʃ.ən/ (n): sự bỏ sót 4. set up /set ʌp/ = make plans for / /meɪk plæn fɔːr/(v): lên kế hoạch 5.state-of-the-art / steɪt əv ði: ɑːrt/[…]

text_message_speak

Những từ tiếng Anh viết tắt thông dụng trên Internet

“I’d b omw but bff wants BK agkwe. I’ll brt asap” sẽ là câu nói đầy thách thức nếu bạn không hiểu các từ viết tắt trên là gì. Acronym /’ækrənim/ là từ viết tắt bởi những chữ cái đầu tiên của các từ khác trong một cụm. Ví dụ WHO (World Health Organization – Tổ[…]

business, career and office concept - smiling businesswoman at job interview in office

Một số câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng Tiếng Anh

“Tell me a little about yourself.” “Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn.” Trả lời mẫu: “I’m an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around different types of people and I like to always challenge myself to improve at everything I do.” “Tôi là người dễ hợp tác làm[…]

Spanish-Language-Business-Liberal-Arts-Scholarships

Bốn trải nghiệm đáng để xách va li lên đường du học

“Phải vật vã lắm mới quyết định cho con lên đường”, mẹ của bạn mình đã viết một status đầy tâm tư như vậy trên trang Facebook, khi tiễn con đi du học Sao lại không vật vã được? Xa con, lo lắng đêm ngày vì con vừa lớn đã thoát khỏi vòng tay bố[…]

so-huu-cach

SỞ HỮU CÁCH CỦA DANH TỪ (Possessive noun)

Công thức chung: Người làm chủ + ‘S + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó) Ex: Mary’ s T- shirt (áo thun của Mary) Tom’ s father (cha của Tom) Các trường hợp khác: – Danh từ số ít nhưng có S (như tên riêng, hoặc danh từ có[…]

adjective

Tính từ có đuôi -LY trong Tiếng Anh

Một số tính từ có đuôi -LY trong Tiếng Anh các bạn cần lưu ý để tránh nhầm lẫn với trạng từ nhé. Daily: hàng ngày Early: sớm Elderly: già, lớn tuổi Friendly: thânthiện Likely: có khả năng sẽ xảy ra Friendly :  thân thiện Lively :  sinh động Lonely :  lẻ loi Lovely :[…]

sports-banner

Những động từ trong các môn chơi bóng dùng tay

Làm thế nào để mô tả các hành động trong các môn thể thao khác nhau trong tiếng Anh? Dưới đây là danh sách các động từ thường dùng. Pass = chuyền bóng (ném bóng cho người chơi khác trong team của bạn ), ví dụ :“Pass the ball quickly!” – “Truyền bóng nhanh qua đây!” Throw =[…]

maxresdefault

Cụm động từ với động từ “Look”

Look after (somebody/ something): Chăm sóc ai/cái gì Ví dụ: I need to find someone who can look after my dogs this weekend. (Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối tuần này ) Look ahead: Lên kế hoạch trong tương lai Ví dụ: Let’s look ahead to our[…]

800px-Copie_de_Toeic_-_875

Thay đổi cấu trúc bài thi Toeic trong năm 2016

Theo tin chính thức từ ETS, bài thi Toeic sẽ thay đổi cấu trúc câu hỏi và format đề thi Listening and Reading. Cụ thể: Thay đổi đáng chú ý nhất là bài thi sẽ khó hơn với việc giảm số lượng câu hỏi dễ là Part 1, Part 2 và tăng Part 3 lên 13 đoạn hội thoại. Part 3 là[…]