tai-sao-du-bao-thoi-tiet-suot-ngay-sai

CÁCH HỎI, TRẢ LỜI VÀ MÔ TẢ VỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH

MẪU CÂU HỎI VỀ THỜI TIẾT – What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?) – It’s + thời tiết (hot, cold…) ( Thời tiết hôm nay …) Hỏi và trả lời về thời tiết tại một địa điểm, chúng ta sử dụng mẫu câu: – What’s the weather like in[…]

khach-du-lich-2776-1437045213

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH DÙNG KHI ĐI DU LỊCH

CÁC ĐỊA ĐIỂM TRÊN ĐƯỜNG PHỐ –accommodation –youth hostels –campsites –city centre –art gallery –museum –main shopping area –exhibitions –cultural events –sporting events –concert hall –opera house –local attractions -Getting around -excursions -tours -day trips chỗ ở nhà nghỉ cho thanh niên địa điểm cho cắm trại trung tâm thành phố phòng triển lãm nghệ[…]

tieng-anh-du-lich-khach-san

DẠY TIẾNG ANH CHO NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN

DẠY TIẾNG ANH CHO NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN – DU LỊCH  Trong thời kỳ hội nhập quốc tế, đất nước trở thành thành viên của các hiệp định quốc tế như TPP, AEC, FTA,…thì học tiếng Anh tốt là điều cấp thiết để các tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh, cũng như tất cả[…]

in-on-at-3214-1436429631

NHỮNG CỤM GIỚI TỪ HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH.

1. ON On second thoughts : nghĩ lại On the contrary : trái lại On the average : trung bình On one’s own : một mình On foot : đi bộ On purpose : có mục đích On time : đúng giờ On the whole : nhìn chung On fire : đang cháy On and[…]

lophoc24com_9e165279-c

Tips cho phần Reading – Toeic

1, Phần V: Hoàn thành câu (Incomplete Sentences) – Đừng tập trung tìm lỗi chính tả, vì ko bao giờ xuất hiện trên câu hỏi này. – Quan sát các từ đứng sau và đứng trước từ cần điền. – Đọc và hiểu ý của cả câu trước khi trả lời. Một số bẫy trong[…]

luyen-nghe-toeic

Một số điểm cần lưu ý trong quá trình nghe tranh bài thi TOEIC

Kiến thức đã vững, mọi thứ đã chuẩn bị sẵn sàng. Tuy nhiên, trong quá trình luyện nghe TOEIC, luyện thi TOEIC nếu chúng ta không có một số kĩ năng thi mặc dù nhỏ nhặt cũng có thể khiến bạn mất điểm rất nhiều. Hãy chú ý một số điểm sau đây để đạt[…]

cac cau truc cau voi to do

CÁC CẤU TRÚC ĐI VỚI “TO DO”

1. To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải 2. To do (sb’s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai 3. To do (work) miracles: (Thô tục) Tạo kết quả kỳ diệu 4. To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé[…]

Close-up of secretary’s hands doing paperwork

The Writing Process – Quy trình viết tiếng Anh

Quy trình viết tiếng Anh là một phương pháp giúp bạn bắt đầu học viết và giúp bạn tổ chức sắp xếp ý tưởng cho bài văn. Trước khi bắt đầu viết, bạn cần phải nghĩ bạn định viết gì. Sau đó bạn cần tổ chức ý kiến của bạn. Khi bạn đã tổ chức[…]

images

Các dạng đề chủ yếu trong IELTS WRITING TASK 2

Trên cơ bản có 3 dạng chính cần lưu ý trong phần Writing Task 2 Dạng 1: Discussion Essay Dạng 2: Argumentative Essay Dạng 3: Account Essay (Causes – Effects) Các dạng câu hỏi biến thể trong đề luyện thi IELTS Writing task 2 từ 03 dạng chính ở trên Agree or Disagree  Ở dạng[…]

Screen-Shot-2015-10-10-at-1.07.38-AM

NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG ĐI VỚI GIỚI TỪ “IN”

1. HAND IN: giao, nộp cái gì đó => Ví dụ: She handed her term paper in late. (Cô ấy nộp bài muộn) 2. PITCH IN: tham gia giúp đỡ ai/công việc gì đó => Ví dụ: If we all pitch in, the cleanup shouldn’t take long. (Nếu tất cả chúng ta đều giúp đỡ,[…]

bigsmall

86 cặp từ vựng trái nghĩa phổ biến (phần 2)

Các bạn xem phần 1 tại ĐÂY   43. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng 44. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua 45. through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy 46. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai 47. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống 48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal[…]

bigsmall

86 cặp từ vựng trái nghĩa phổ biến (phần 1)

1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới 2. add /æd/ cộng, thêm vào ><  subtract /səb’trækt/ trừ 3. all /ɔ:l/ tất cả ><  none /nʌn/ không chút nào 4. alone /ə’loun/ đơn độc  ><  together /tə’geðə/ cùng nhau 5. back /bæk/ phía  sau ><  front /frʌnt/ phía trước 6. before /bi’fɔ:/ trước  >< after /ɑ:ftə/[…]