i_love_english_mstuyenenglish

NHỮNG TÍNH TỪ ĐỨNG TRƯỚC OF

  1. ashamed of: xấu hổ (về) 12.  hopeful of: hy vọng 2. terrified of: sợ, khiếp sợ 13. confident of: tin tưởng 3. independent of: độc lập 14. jealous of: ghen tỵ với 4. full of: đầy 15. envious of: đố kỵ, ghen tị 5. afraid of: sợ, e ngại 16. suspicious of:  nghi[…]

reflexive-pronouns

ĐẠI TỪ PHẢN THÂN

  I. Định nghĩa Đại từ phản thân (Reflexive pronouns). Nó xuất phát từ động từ reflex có nghĩa là phản chiếu. Khi chúng ta nhìn vào gương hay nhìn xuống nước, ta sẽ thấy bóng của mình phản chiếu lại. Loại đại từ này phản chiếu lại chính chủ từ của câu. Chúng ta[…]

lam-the-nao-de-doc-hieu-qua-03

NHÓM ĐỘNG TỪ THƯỜNG KHÔNG SỬ DỤNG VỚI CÁC THÌ TIẾP DIỄN

1. Want : muốn 2. Like : thích 3. Love : yêu 4. Need : cần 5. Prefer : thích hơn 6. Consist : bao gồm 7. Contain : chứa đựng 8. Believe : tin tưởng 9. Suppose : cho rằng 10. Remember : nhớ 11. Realize : nhìn ra 12. Understand: hiểu biết 13.[…]

150825105517_canadian2

ĐẶC TRƯNG CỦA TIẾNG ANH CANADA

Có cái gọi là tiếng Anh Canada hay không? Nếu có, thì nó là gì? Quan điểm cố hữu của người Mỹ là người Canada nói giống người Mỹ, trừ việc họ nói ‘eh’ rất nhiều và phát âm ‘out and about’ thành ‘oot and aboot’. Tuy nhiên, nhiều người Canada lại nói rằng tiếng[…]

Meo-lam-bai-thi-Toeic-hieu-qua-1

MẸO CỰC HAY CHO KÌ THI TOEIC

Sau đây là một số mẹo cực hay để làm bài thi TOEIC, hy vọng sẽ có ích cho các bạn đang chuẩn bị thi lấy chứng chỉ này. NGUYÊN TẮC 1: Khác thì bỏ! Nguyên tắc này nghe hơi kỳ quái phải không các bạn? Tôi cũng xin nói rõ trước là nguyên tắc[…]

audience

Phân biệt Spectator, Audience và Viewer

– AUDIENCE = khán giả (bên trong hội trường) để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv) => the group of people who have gathered to watch or listen to something(a play, concert, somebody speaking, etc.). Ví dụ: At the end of the talk, members of[…]

nhung-hinh-anh-tuong-trung-cho-khuon-mat-buon-1

27 CÂU NÓI NGẮN GỌN THỂ HIỆN CẢM XÚC

.         I am angry –> Tôi tức lắm ·        I am happy –> Tôi đang vui ·        I am sad –> Tôi buồn quá ·        I am lonely –> Tôi cảm thấy cô đơn quá ·        I am bored –> Tôi thấy chán quá à ·        I am worried –> Tôi[…]

72329_416766475079526_1647442178_n

KIẾN THỨC TỔNG HỢP VỀ TỪ LOẠI

1/ Tính từ( adjective): Vị trí: + Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… + Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… + Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired + Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there[…]

QUICK-FAST-RAPID-2-310x165

PHÂN BIỆT QUICK , FAST VÀ RAPID

Khi là tính từ: -Fast: dùng để chỉ 1 người hoặc vật di chuyển với tốc độ nhanh Ví dụ: Tom is the fastest runner is my class. (Tom là người chạy nhanh nhất trong lớp tôi) -Quick: thường để chỉ tốc độ hoàn thành công việc gì đó một cách nhanh chóng hoặc không[…]

17492394030_b66bdf352c_b-675x400

TỔNG HỢP CÁC CỤM TỪ HAY SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC

– take on = thuê ai đó Ví dụ: They’re taking on more than 500 people at the canning factory. Họ sẽ thuê hơn 500 người vào nhà máy đóng hộp. – get the boot = bị sa thải Ví dụ: She got the boot for being lazy. Cô ta bị sa thải vì lười[…]

ngu-phap-tieng-anh2

51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH

1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here). 2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái[…]

hoc-tu-noi-trong-tieng-anh

TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH

1. Những từ dùng để thêm thông tin • and (và) • also (cũng) • besides (ngoài ra) • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…) • in addition (thêm vào đó) • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai,[…]