72329_416766475079526_1647442178_n

KIẾN THỨC TỔNG HỢP VỀ TỪ LOẠI

1/ Tính từ( adjective): Vị trí: + Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… + Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… + Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired + Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there[…]

QUICK-FAST-RAPID-2-310x165

PHÂN BIỆT QUICK , FAST VÀ RAPID

Khi là tính từ: -Fast: dùng để chỉ 1 người hoặc vật di chuyển với tốc độ nhanh Ví dụ: Tom is the fastest runner is my class. (Tom là người chạy nhanh nhất trong lớp tôi) -Quick: thường để chỉ tốc độ hoàn thành công việc gì đó một cách nhanh chóng hoặc không[…]

17492394030_b66bdf352c_b-675x400

TỔNG HỢP CÁC CỤM TỪ HAY SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC

– take on = thuê ai đó Ví dụ: They’re taking on more than 500 people at the canning factory. Họ sẽ thuê hơn 500 người vào nhà máy đóng hộp. – get the boot = bị sa thải Ví dụ: She got the boot for being lazy. Cô ta bị sa thải vì lười[…]

ngu-phap-tieng-anh2

51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH

1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here). 2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái[…]

hoc-tu-noi-trong-tieng-anh

TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH

1. Những từ dùng để thêm thông tin • and (và) • also (cũng) • besides (ngoài ra) • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…) • in addition (thêm vào đó) • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai,[…]

cep-course-logo

MỘT SỐ CỤM TỪ TIẾNG ANH CHỈ TẬP HỢP

A herd of cattle : một đàn gia súc A pride of lions : một bầy sư tử A troop of monkey : một bầy khỉ A flock of sheep/a flock of goats : một bầy cừu/dê An army of soldiers :một toán lính A band of robbers : một băng cướp A body of[…]

slang-1

NHỮNG TỪ “LÓNG” HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH

1. Gonna = Going + to : sẽ làm gì Ex: I’m gonna talk to him ( Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy ) 2. Gotta = Got + to : cần làm gì Ex: I gotta go ! ( Tôi cần phải đi đây ) 3. Wanna = Want + to: muốn làm[…]

email symbol on row of colourful envelopes

HƯỚNG DẪN CỤ THỂ CÁCH VIẾT TỐT EMAIL TIẾNG ANH

  Bài học này nhằm cung cấp cho các bạn các bước căn bản để viết một email bằng tiếng Anh và để làm cho email dễ nhìn và tạo được thiện cảm cho người nhận. Trước hết, chúng ta cùng nhau tìm hiểu các phần căn bản của email, một email thông thường bao[…]

Guide4BankExams_Usedto

PHÂN BIỆT “USED TO”, “BE USED TO” VÀ “GET USED TO”

1. Be used to: Đã quen với Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ). You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với[…]

tu-dong-nghia-synonym-5477-1442115146

[TOEIC] MỘT SỐ CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG PART 3 VÀ PART 4

Không ít bạn trong chúng ta luôn thấy khó khăn với Listening Part 3 và 4 bởi lẽ các từ khóa được nhắc trong bài nghe và được in trên đáp án đúng lại không giống hệt nhau mà chỉ là từ đồng nghĩa mà thôi. Chúng ta cùng tìm hiểu một số cặp từ[…]

hien-tuong-nuot-am-trong-tieng-anh

Elision – Hiện tượng nuốt âm

Nuốt âm (Elision) là sự lược bỏ đi một hoặc nhiều âm (có thể là nguyên âm, phụ âm hoặc cả âm tiết) trong một từ hoặc một cụm từ khiến cho người nói phát âm dễ dàng hơn. Hành động nuốt âm thường xảy ra tự nhiên không chủ định nhưng cũng có thể có[…]

11

MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ QUẦN ÁO

be wearing a new outfit/bright colours/fancy dress/fur/uniform đang mặc một bộ đồ mới/màu sáng/áo váy cầu kỳ/lông thú/đồng phục be (dressed) in black/red/jeans and a T-shirt/your best suit/leather/silk/rags (= very old torn clothes) mặc màu đen/đỏ/jeans và một áo thun/bộ vest xịn nhất/da thuộc/lụa/giẻ rách be dressed for work/school/dinner/a special occasion mặc đồ cho công[…]