tu-vung-ve-hai-san-trong-tieng-trung

Từ vựng về Hải Sản trong tiếng Trung

Tiếng Trung về Hải Sản luôn là chủ đề rộng lớn, không thể liệt kê hết được bởi sự đa dạng và phong phú của các Hải Sản. Số lượng Hải Sản vốn đã nhiều loài, mỗi loài lại đa dạng khác nhau… Tuy nhiên, với bài viết Từ vựng về Hải sản trong tiếng[…]

NẾU CÓ 1 NGÀY 如 果 有 一 天

NẾU CÓ 1 NGÀY 如 果 有 一 天

Bản tiếng trung 如果有一天,你发现母亲的厨房不再像以前那么干净了; 如果有一天,你发现母亲的菜太成太难吃; 如果有一天,你发现父亲看电视看着看着睡着了; 如果有一天, 你发现父母不再爱吃脆脆的水彩水果了; 如果有一天你发现他们反应慢了; 如果有一天, 你发现吃饭的时候他们总是咳嗽。。。。 如果有这么一天,我 要告诉你:你的父母真的已经老了,需要别人照顾了。 每个人都会老,父母比我们先老, 我 们应该照顾他们, 关心他们。 他们可能会很多事都做不好, 如果房间有味儿, 可能他们自己他闻不到, 请千万不要嫌他们脏或嫌现他们臭。 他们不再爱洗澡的时候, 请一定抽空儿帮他们洗洗身体, 因为他们自己可能洗不干净, 我 你们在享受实物的时候, 请给他们准备一小碗容易吃的, 因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。 从我们出生开始,父母就在不停的忙碌,教我们生活的基本能力, 把人生的经验告诉我们, 还让我们读书学习。。。所以,如果有一天,他们真的动不了了, 我 们 要记住, 看父母就是看自己的未来。 如果有一天, 你像他们一样老师, 你 希望怎么过? Bản pinyin Rúguǒ yǒu yītiān, nǐ fāxiàn mǔqīn de chúfáng bù zài xiàng yǐqián nàme gānjìngle;[…]

nhung-loi-chuc-tieng-trung-thuong-dung-nhat

Những Lời chúc tiếng Trung thường dùng nhất

Những lời chúc tiếng Trung thường dùng nhất dưới đây dường như ai cũng gặp qua và sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Bởi trong cuộc sống giao tiếp hằng ngày, không thể thiếu đi những lời cám ơn, chúc mừng vào các dịp Tết, Giáng Sinh, Sinh nhật, Đám cưới, … Mời mọi[…]

tu-vung-tieng-trung-cac-tinh-thanh-viet-nam

Từ vựng tiếng Trung các tỉnh thành Việt Nam

Có bao giờ bạn tự hỏi các tỉnh thành của nước Việt Nam chúng ta viết bằng tiếng Trung như thế nào không? Và cách đọc của nó như thế nào? Bài viết này sẽ là câu trả lời cho những câu hỏi ấy và rất thường được dùng trong giao tiếp tiếng Trung hằng[…]

tu-vung-tieng-trung-ve-giang-sinh

Từ vựng tiếng Trung về Giáng Sinh

Lễ Giáng Sinh còn được gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, Noel hay Christmas là một ngày lễ kỷ niệm Chúa Giêsu sinh ra đời. Ngày lễ được cử hành chính thức vào ngày 25 tháng 12 nhưng thường được mừng từ tối ngày 24 tháng 12 bởi theo lịch Do Thái, thời điểm tính bắt[…]

Học tiếng Trung cấp tốc tại TPHCM

Học tiếng Trung cấp tốc tại TPHCM

Bạn muốn học tiếng Trung tại Tp. Hồ Chí Minh? muốn học tiếng Trung cấp tốc để xin việc làm, để giao tiếp với người Trung Hoa hay đơn giản vì yêu thích? Bạn đang bâng khuâng không biết làm sao học hiệu quả nhất trong thời gian ngắn như vậy? Trung tâm tiếng Trung[…]

Chinese Characters

Top 7 Kênh học tiếng Trung Online hay nhất

Nhu cầu học tiếng Trung vẫn luôn ngày càng tăng từ trước đến nay. Để đáp ứng nhu cầu học của mọi người, ngày nay người học có thể chọn cho mình phương pháp học khác nhau phù hợp với bản thân. Các kênh học tiếng Trung Online là 1 trong những phương pháp học[…]

Luyện thi HSK cấp tốc uy tín

Luyện thi HSK Cấp Tốc Uy Tín

Trung Tâm tiếng Trung Luyện thi HSK Cấp tốc Uy Tín HSK là từ viết tắt của Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì  (汉语水平考试), nghĩa là Kỳ thi khảo sát trình độ Hán Ngữ. HSK là kỳ thi tiêu chuẩn hóa cấp quốc gia được dùng để kiểm tra trình độ Hán ngữ của những người có tiếng[…]

2

ĐỘNG TỪ TIẾNG TRUNG

Đối với việc học ngoại ngữ có vẻ như học động từ là thứ không thể nào thiếu ! Mỗi câu chúng ta dùng đều có động từ chúng giúp cho mẫu câu của chúng ta hoàn chỉnh hơn ! Bởi vì thế hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn các loại động[…]

5-ngon-ngu-pho-bien-nhat

5 NGÔN NGỮ PHỔ BIẾN NHẤT THẾ GIỚI

5 NGÔN NGỮ PHỔ BIẾN NHẤT THẾ GIỚI VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG VÀ TRÊN INTERNET   5 Ngôn Ngữ Nhiều Người Sử Dụng Nhất Tiếng Trung Hoa – Vị trí số 1 thuộc về tiếng Trung không có gì bất ngờ khi đây là ngôn ngữ của quốc gia đông dân nhất thế giới – Trung[…]

thành ngữ

THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG HAY

THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG RẤT ĐA DẠNG. VÌ VẬY, HÃY HỌC THÀNH NGỮ MỖI NGÀY ĐỂ GIAO TIẾP HIỆU QUẢ NHÉ! Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hoa 门当户对 /Méndānghùduì/ Môn đăng hộ đối 健康是人的本钱 /Jiànkāng shì rén de běnqián/ Sức khỏe là vàng 失败是成功之母 / Shībài shì chénggōng zhī[…]

kh.ngữ

30 KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT

Trong tiếng Trung giao tiếp, chúng ta thường xuyên sử dụng lặp đi lặp lại các khẩu ngữ. Sau đây là các khẩu ngữ thường dùng nhất. Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hoa 好久不见 /hǎojiǔ bú jiàn/ : lâu rồi không gặp 不客气 / bú kèqì/ : đừng[…]