12 con giáp trong Tiếng Hoa
Mỗi người được sinh ra đều mang 1 con giáp riêng. Vậy trong tiếng Hoa 12 con giáp được viết và đọc như thế nào? Cùng NEWSKY học nhé! 1 子-鼠 Tý – Chuột zǐ-shǔ 2 丑-牛 Sửu – Trâu chǒu-niú 3 寅-虎 Dần[…]
Những kiến thức cần biết về ngoại ngữ
Mỗi người được sinh ra đều mang 1 con giáp riêng. Vậy trong tiếng Hoa 12 con giáp được viết và đọc như thế nào? Cùng NEWSKY học nhé! 1 子-鼠 Tý – Chuột zǐ-shǔ 2 丑-牛 Sửu – Trâu chǒu-niú 3 寅-虎 Dần[…]
Dưới đây là những cụm từ lóng, thông dụng trong giao tiếp hàng ngày mà bạn nên biết: A According to …. :Theo….. As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,.. B Be of my age : Cỡ tuổi tôi Beat it : Đi chỗ khác chơi Big mouth: Nhiều chuyện By[…]
1. Định nghĩa: Tính từ là từ dùng để thể hiện tính chất của danh từ mà nó đi kèm. 2. Phân loại tính từ: Tính từ có thể được phân loại theo vị trí hoặc chức năng: 2.1 Tính từ phân loại theo vị trí: a. Tính từ đứng trước danh từ a good pupil (một[…]
Những từ dùng để thêm thông tin • and (và) • also (cũng) • besides (ngoài ra) • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…) • in addition (thêm vào đó) • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở[…]
1.Phải viết những gì trong phần thi IELTS Writing? Các sĩ tử sẽ phải viết 2 bài luận ngắn: Task 1 và Task 2. Nếu bạn định đi du học, bạn sẽ phải hoàn thành phần Academic Module, tức là viết một bài luận 150 chữ miêu tả một biểu đồ hoặc bảng. Cùng với[…]
Một điểm mới trong tuyển sinh 2016 của ĐHQGHN là tổ chức làm bài thi đánh giá năng lực Ngoại ngữ trên máy tính cho cả 6 thứ tiếng. Đề gồm 80 câu hỏi trắc nghiệm. Thời gian làm bài là 90 phút. Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng[…]
Bạn đã biết trên thế giới có những đất nước nào nói tiếng Anh? Cùng xem trong loạt hình Infographic sau nhé! Có một số nước chúng ta dường như chưa nghe đến bao giờ, nhưng chúng rất xinh đẹp và còn sử dụng ngôn ngữ Anh nữa, do vậy chúng rất có thể sẽ[…]
WITH with the exception of: ngoại trừ with intent to : cố tình with regard to: đề cập tới with a view to + Ving : với mục đích làm gì FROM from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi from time to time: thỉnh thoảng from memory: theo trí nhớ from[…]
– as strong as a horse/ an ox: khỏe như voi – as thin as a rake: gầy đét – as tough as old boots (nhất là về thịt): rất dai, khó nhai – as white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, choáng váng) – as cool as a[…]
Giới thiệu bản thân không nằm ở việc chỉ nêu tên mình. Những thông tin khác bạn có thể kể thêm là quê quán, công việc, một vài sở thích… Tuy nhiên, nội dung câu chuyện, văn phong có thể linh hoạt tùy vào mỗi hoàn cảnh. Nhìn chung, việc giới thiệu bản thân có[…]
Some và Any: Some và any nghĩa là “1 số hoặc 1 lượng nhất định”. Chúng đươc sử dụng với (hoặc thay thế) các danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được. A. Some: 1. Some là dạng số nhiều của a/ an và one: Ví dụ: Have a biscuit/ some biscuits. I[…]
Available for sth : có sẵn (cái gì) Anxious for, about : lo lắng Bad for : xấu cho Good for : tốt cho Convenient for : thuận lợi cho… Difficult for : khó… Late for : trễ… Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Dangerous for : nguy hiểm… Famous for[…]