sx

MẪU BÀI THI 6 MÔN NGOẠI NGỮ CỦA KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Một điểm mới trong tuyển sinh 2016 của ĐHQGHN là tổ chức làm bài thi đánh giá năng lực Ngoại ngữ trên máy tính cho cả 6 thứ tiếng. Đề gồm 80 câu hỏi trắc nghiệm. Thời gian làm bài là 90 phút. Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng[…]

121

Những nước nói Tiếng Anh trên Thế giới

Bạn đã biết trên thế giới có những đất nước nào nói tiếng Anh? Cùng xem trong loạt hình Infographic sau nhé! Có một số nước chúng ta dường như chưa nghe đến bao giờ, nhưng chúng rất xinh đẹp và còn sử dụng ngôn ngữ Anh nữa, do vậy chúng rất có thể sẽ[…]

1453177449

Một số cụm giới từ thông dụng thường gặp

WITH with the exception of: ngoại trừ with intent to : cố tình with regard to: đề cập tới with a view to + Ving : với mục đích làm gì FROM from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi from time to time: thỉnh thoảng from memory: theo trí nhớ from[…]

121

MỘT SỐ THÀNH NGỮ SO SÁNH

– as strong as a horse/ an ox: khỏe như voi – as thin as a rake: gầy đét – as tough as old boots (nhất là về thịt): rất dai, khó nhai – as white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, choáng váng) – as cool as a[…]

cach-bat-chuyen-bang-tieng-anh1

GIỚI THIỆU BẢN THÂN ĐƠN GIẢN BẰNG TIẾNG ANH

Giới thiệu bản thân không nằm ở việc chỉ nêu tên mình. Những thông tin khác bạn có thể kể thêm là quê quán, công việc, một vài sở thích… Tuy nhiên, nội dung câu chuyện, văn phong có thể linh hoạt tùy vào mỗi hoàn cảnh. Nhìn chung, việc giới thiệu bản thân có[…]

Cách-dùng-SOME-và-ANY-đúng-ngữ-pháp

CÁCH SỬ DỤNG SOME VÀ ANY

Some và Any: Some và any nghĩa là “1 số hoặc 1 lượng nhất định”. Chúng đươc sử dụng với (hoặc thay thế) các danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được. A. Some: 1. Some là dạng số nhiều của a/ an và one: Ví dụ: Have a biscuit/ some biscuits. I[…]

gkqqtg4fsskxyk7r71vi_400x400

TÍNH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ FOR

Available for sth : có sẵn (cái gì) Anxious for, about : lo lắng Bad for : xấu cho Good for : tốt cho Convenient for : thuận lợi cho… Difficult for : khó… Late for : trễ… Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Dangerous for : nguy hiểm… Famous for[…]

ck-goodbye-unlisted-4

Cách chào tạm biệt và yêu cầu giữ liên lạc

1. End the conversation – Kết thúc cuộc nói chuyện Well, It was nice meeting you. I really had a great time. Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. I had a nice time talking to you Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với[…]

bai-luan-tieng-anh

Cách viết một bài luận tiếng Anh

1. Chọn chủ đề (topic): Đây là bước đầu tiên để bạn có thể thu thập những ý tưởng về một chủ đề nhất định trước khi bạn đưa ra dàn ý của bài luận. Trước hết bạn hãy nghĩ về những chủ đề lớn như “family” (gia đình) hoặc “studying” (học tập), vv. Từ đó sẽ quyết[…]

phan-biet-made-in-made-from-made-of

PHÂN BIỆT “MADE OF” & “MADE FROM”

Trong tiếng anh rất dễ nhầm lẫn giữa 2 cụm “Made from” và “Made of” kể cả với những người nắm khá chắc ngữ pháp tiếng anh. Vậy, hãy cùng Ad tìm hiểu sự khác nhau giữa chúng nhé! * Ví dụ với “Made of”: – This shirt is made of cotton. – This house[…]

german-future-tense

Phân biệt thì tương lai đơn (Simple Future) và thì tương lai gần (Near Future)

1.Cấu trúc : Tương lai đơn Động từ “to be” S+ will/shall+ be+ adj/noun Ex: She will be a good mother. Động từ thường: S+will/shall+V-infinitive Ex: We will go to England next year. Tương lai gần Động từ “ to be” S+be going to+be+adj/noun Ex: She is going to be a doctor this month. Động từ thường: S + be going to +[…]

22519890842_124cf301c2_o

Rút gọn mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ là một cấu trúc rất thường được sử dụng trong Tiếng Anh, trong một số trướng hợp chúng ta có thể lược rút gọn mệnh đề quan hệ để câu ngắn gọn và dễ hiểu hơn mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu. I.LƯỢC BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ[…]