1. To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
2. To do (sb’s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
3. To do (work) miracles: (Thô tục) Tạo kết quả kỳ diệu
4. To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
5. To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay
6. To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
7. To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
8. To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
9. To do a guy: Trốn, tẩu thoát
10. To do a meal: Làm cơm
11. To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
12. To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
13. To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân
14. To do sth in haste: Làm gấp việc gì
15. To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
16. To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh
17. To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
18. To do sth of one’s free will: Làm việc gì tự nguyện
19. To do sth of one’s own accord: Tự ý làm gì
20. To do sth of one’s own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình
21. To do sth on one’s own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
22. To do sth on one’s own: Tự ý làm cái gì
Trung Tâm Tiếng Anh NewSky, chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!