Bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn? Với tiếng Hàn, các câu hỏi thường dùng là gì? Nếu bạn đang có những thắc mắc trên, thì bài viết này là câu trả lời dành cho bạn nhé!
I. Hội thoại :
A : 여기는 어디입니까? Đây là đâu ạ?
B : 여기는 서울대학교입니다. Đây là trường Đại học Seoul.
A : 우리는 회국 학생입니다. Chúng em là sinh viên nước ngoài
A : 우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다.
Chúng em học tiếng Hàn ở trường Đại học Seoul
A: 선생님은 무엇을 하십니까? Cô làm gì ạ ?
B : 나는 한국어를 가르칩니다. Tôi dạy tiếng Hàn.
II. Từ vựng (단어) :
– 여기 /yeo gi/ : đây
– 여기 /yeo gi/ : đây
– 우리 /uu ri/ : chúng tôi, chúng em, ….
– 외국 /we guk/ : ngoại quốc
– 학생 /hak saeng/ : học sinh
– ~ 에서/e seo/ : trợ từ chỉ nơi chốn xác định
– 배우다 /bae uu da/ : học
– 서울 대학교 /seo ul dae hakkyo/ : Trường đại học Seoul
– 교실 /gyo sil/ : phòng học, lớp học
– 집 /jip/ : nhà
III. Phát âm ( 발음 ) :
대학교 [대하꾜]
외국 학생 [웨구 칵쌩]
읽습니다 [익씀니다]
학생 [학쌩]
IV. Ngữ pháp ( 문법 ) :
1) 여기는 N입니다 : Đây là …..
여기는 서울 대학교입니다 => Đây là trường đại học Seoul
여기는 한국입니다 => Đây là Hàn Quốc
여기는 서울입니다 => Đây là Seoul
** 여기는 N입니까 ? Đây là N phải không ?
– 여기는 서울입니까 ? – 네, 여기는 서울입니다 => Đây là Seoul phải không? Vâng, đây là Seoul
– 여기는 서울 대학교입니까 ? – 네, 여기는 서울 대학교입니다 => Đây là trường đại học Seoul phải không ạ ? Vâng, đây là trường đại học Seoul.
2) 여기는 어디입니까 ? : Đây là đâu ạ ?
– 여기는 어디입니까 ? – 여기는 서울 대학교입니다 => Đây là đâu ạ ? – Đây là trường Đại học Seoul.
– 여기는 어디입니까 ? – 여기는 교실입니다 => Đây là đâu ạ ? – Đây là lớp học
3) S은/는 N1에서 N2을/를 V~ㅂ니다/습니다 :
우리는 서울 대학교에서 한국어를 배웁니다 => Chúng tôi học tiếng Hàn ở trường ĐH Seoul.
나는 대학교에서 영어를 가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Anh ở trường Đại học.
윌슨 씨는 서울에서 한국어를 공부 합니다 => Wilson học tiếng Hàn ở Đại học Seoul
영숙 씨는 교실에서 책을 읽습니다 => Yeongsuk đọc sách trong lớp học
>> Xem thêm: Tiếng Hàn giới thiệu bản thân
>> Xem thêm: cách phát âm chuẩn tiếng Hàn
Sưu tầm bởi Trung tâm tiếng Hàn Newsky
Chúc các bạn học tốt!