Cứ mỗi dịp Tết đến, nhà nhà lại sum họp, cùng chúc nhau những lời chúc tốt đẹp nhất… Chúng ta cùng trang bị loạt Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết để mua sắm, đi chúc Tết và đón một cái Tết vui vẻ, an lành nhé. Từ vựng gồm:
- 새해/ 신년: Năm mới
- 새해의 선물: Quà năm mới
- 새해차례: Cúng năm mới
- 새해를 맞이하다: Đón năm mới
- 해가 바뀌다: Sang năm mới
- 설날: Ngày tết, ngày đầu năm mới
- 구정/ 음력 설날: Tết âm lịch
- 신정/ 양력 설날: Tết dương lịch
- 설을 맞다: Đón tết
- 설을 쇠다: Ăn tết
- 세배: Lời chúc tết, lời chúc năm mới
- 세배를 가다: Đi chúc tết
- 새해인사를 하다: Chúc tết
- 세배돈/ 세뱃돈: Tiền mừng tuổi, tiền lì xì
- 세뱃돈 넣는 봉투: Bao lì xì
- 설음식: Thức ăn ngày tết
- 설날음식: Món ăn của ngày tết
- 설날에 장식하는 그림: Tranh tết
- 설빔: Quần áo (mới) ngày tết
- 제야: Đêm giao thừa
- 제야의 종: Tiếng chuông đêm giao thừa
- 묵은세배: Lạy mừng năm mới đêm giao thừa
- 불꽃, 봉화: Pháo hoa, pháo bông
- 불꽃을 쏘아올리다: Bắn pháo hoa
- 송년회: Lễ tất niên, liên hoan cuối năm
- 송년의 밤: Đêm tất niên
- 망년회: Tiệc cuối năm, tiệc tất niên
- 망년회를 열다: Mở tiệc cuối năm
- 그해 마지막날 (음력 12월 30일): Ngày 30 tết
- 설연휴: Nghỉ tết
- 구정을 쇠다: Nghỉ tết Âm lịch
- 새해문안: Thăm nhân dịp năm mới
- 묵은 해를 보내고 새해를 맞다: Tiễn năm cũ đón năm mới
- 발복: Phát tài, phát lộc, có phúc
- 근하신년: Chúc mừng năm mới
- 축복: Chúc phúc, cầu phúc
- 만사여의: Vạn sự như ý
- 새해에 부자 되세: Chúc năm mới phát tài
Chúc các bạn năm mới phúc lành (새해 복 많이 받으십시오).
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Thời gian
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ và Kỷ niệm
>> Xem thêm: Các câu chúc mừng Giáng Sinh bằng tiếng Hàn