Bạn đang học tiếng Hàn Quốc? Bạn đang học cấu trúc các câu nói trong tiếng Hàn? Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng học Một số cấu trúc trong câu nói tiếng Hàn về chủ để thời tiết nhé!
I. Hội thoại (회화) :
A: 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào?
B: 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt
A: 덥습니까? Có nóng không?
B: 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng
A: 춥습니까? Có lạnh không?
B: 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다.
Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp
A: 일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까?
Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?
II. Từ vựng (단어) :
오늘 : hôm nay 날씨 : thời tiết
어떻다 : như thế nào 좋다 : tốt
덥다 : nóng 춥다 : lạnh
따뜻하다 : ấm áp 요즈음 : dạo này
나쁘다 : xấu 비 : mưa
눈 : tuyết 잘 : tốt, giỏi
맞다 : đúng 그림 : bức tranh
고르다 : lựa chọn
III. Phát âm (발음) :
어떻습니까 [어떠씀니까] 따뜻합니다 [따뜨탐니다]
좋습니다 [조씀니다]
IV. Ngữ pháp (문법) :
1. N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 => Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, trang trọng
날씨가 따뜻합니다 => Thời tiết ấm áp
도서관이 좋습니다 => Thư viện thì tốt
교실이 덥습니다 => Lớp học thì nóng
오늘은 날씨가 나쁩니다 => Hôm nay thời tiết xấu
2. N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까 ? Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, trang trọng
날씨가 따뜻합니까? => Thời tiết có ấm không ?
날씨가 춥습니까 ? => Thời tiêt có lạnh không ?
이것어 좋습니까 ? => Cái này có tốt không ?
3. N이/가 A지 않습니다 => Vĩ tố kết thúc câu phủ định, trang trọng
날씨가 따뜻하지 않습니다 => Thời tiết không ấm áp
날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết không nóng
가방이 좋지 않습니다 => Túi xách không tốt
4. N이/가 어떻습니까 ? => N như thế nào ?
날씨가 어떻습니까 ? => Thời tiết như thế nào ?
책이 어떻습니까 ? => Sách như thế nào ?
5. (N 1은/는) N2이/가 A~ㅂ니다/습니다
오늘은 날싸가 좋습니다 => Hôm nay thời tiết tốt
오늘은 날씨가 덥습니다 =>Hôm nay thời tiết nóng.
오늘은 날씨가 춥습니까 ? => Hôm nay thới tiết có lạnh không ?
오늘은 날씨가 좋지 않습니다 => Hôm nay thời tiết không tốt.
>> Xêm thêm: lời chúc tiếng Hàn thông dụng
>> Xem thêm: giao tiếp ở công sở bằng tiếng Hàn
Sưu tầm bởi Trung tâm tiếng Hàn Newsky
Chúc các bạn thành công!