- 请问这个多少钱?
qǐngwèn zhè ge duōshao qián?
Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
- 我可以试试吗?
wǒ kěyǐ shìshì ma?
Tôi có thể thử được không?
- 有别的颜色吗?
yǒu biéde yánsè ma?
Có màu khác không?
- 这个质量还不错,但颜色不好看。
zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.
Cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.
- 我随便看看。
wǒ suíbiàn kànkan
Tôi xem qua một chút.
- 你能不能帮我看一下价格?
nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.
Anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.
- 那不合理。
nà bù hélǐ.
Như thế không hợp lí lắm.
- 最低你能出什么价?
zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
- 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ ge zhé ba.
Giảm giá cho tôi đi.
- 这个价真的太贵了,我买不起。
zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.
Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.
- 你卖给我便宜一点嘛。
nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.
Anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.
- 能不能给我一张发票?
néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?
Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?
- 这里可以刷卡吗?
zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?
Ở đây có quẹt thẻ được không?
- 你好需要帮忙吗?
nǐ xūyào bàngmáng ma?
Bạn muốn giúp gì không?
- 今天全场对折了。
jīntiān quán chǎng duì zhé le.
Hôm nay đang sell off 50%.
- 你放心,我们家的东西是最好的了。
nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.
Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.
- 这是畅销货。
zhèshì chàng xiāo huò.
Hàng này đang bán chạy nhất đấy.
- 这个更便宜呢。
zhège gèng piányì ne.
Cái này rẻ hơn này.
- 你要买几个,买多给你优惠。
nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.
Bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.
- 这个价实在是最便宜了.
zhège jià shízài shì zuì piányì le.
Cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.
- 你用的是什么钱?人民币还是美金。
nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.
Bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.
- 你有现金吗?
nǐ yǒu xiànjīn ma?
Bạn có tiền mặt không?
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Mua Sắm
Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm
Chúc các bạn học tốt!