Trung Quốc được biết đến là một trong những nước có nền ẩm thực vô cùng phong phú và đa dạng. Từ các món ăn của nhà hàng sang trọng đến những món ăn vặt đường phố. Hôm nay hãy cùng Newsky tìm hiểu về tên tiếng trung của 30 món ăn vặt phổ biến được giới trẻ ưa thích hiện nay nhé! Oke! Let’s Go
# tên 30 món ăn vặt bằng tiếng Trung
Món ăn | Cách viết | Phiên âm |
1.Xôi gấc :
|
木整糯米饭 | Mù zhěng nuòmǐ fàn
|
2.Xôi xéo: | 绿豆面糯米团 | Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán
|
3.Bánh ngọt
|
点心
|
Diǎnxīn |
4.Bánh dẻo | 糯米软糕 | Nuòmǐ ruǎn gāo
|
5. Bánh cuốn | 卷筒粉 | Juǎn tǒng fěn
|
6.Bánh rán | 炸糕 | Zhà gāo
|
7.Bánh nướng | 月饼 | Yuèbǐng |
8.Bánh chuối | 香蕉饼 | Xiāngjiāo bǐng
|
9.Bánh ga tô
|
蛋糕 | Dàngāo |
10.Bánh trôi, bánh chay: | 汤圆
|
Tāngyuán |
11. Bánh mỳ | 越南面包 | Yuènán miànbāo
|
12. Bánh mỳ trứng
|
越南面包和鸡蛋 | Yuènán miànbāo hé jīdàn
|
13. Bánh mỳ kẹp thịt | 越南面包和肉 | Yuènán miànbāo hé ròu |
14. Bánh mỳ pa-tê
|
越南面包和午餐肉 | Yuènán miànbāo hé wǔcān ròu |
15. Bánh bao:
|
包子 | Bāozi |
16. Bún riêu cua
|
蟹汤米线 | Xiè tāng mǐxiàn
|
17. Bún ốc | 螺丝粉 | Luósī fěn
|
18. Bún chả | 烤肉米线 | Kǎoròu mǐxiàn
|
19. Trứng vịt lộn | 毛蛋 | Máo dàn
|
20. cánh gà:
|
鸡翅 | Jīchì |
21. chân gà:
|
鸡脚 | Jī jiǎo |
22. chân giò:
|
猪脚 | Zhū jiǎo |
23. đùi gà:
|
鸡腿 | Jītuǐ |
24. Mỳ tôm, mỳ ăn liền:
|
方便面 | Fāngbiànmiàn |
25. Sữa chua:
|
酸奶 | Suānnǎi |
26. trà sữa:
|
奶茶 | Nǎichá |
27. Sữa tươi:
|
鲜奶 | Xiān nǎi |
28. Sủi cảo:
|
饺子 | Jiǎozi |
29. Nem:
|
春卷 | Chūnjuǎn |
30. Chè:
|
茶,甜品 | Chá, tiánpǐn |
Trên đây là tên tiếng Trung của 30 món ăn vặt phổ biến đã được Newsky tổng hợp lại. Nếu bạn biết những món ăn vặt nào nổi tiếng khác hãy chia sẻ với Newsky nhé! chúc bạn học tốt