100 Động từ Bất Quy Tắc mà bạn thường xuyên gặp

Thời đi học hẳn là cũng khá nhiều bạn thường được giáo viên “ưu ái” gọi lên khảo từ vựng trong tiết tiếng Anh mà thứ các giáo viên rất thích khảo lại là bảng động từ bất quy tắc, đó đúng là người bạn đồng hành xuyên suốt từ cấp 2 rồi lên cấp 3 nhưng cho đến nay nhiều bạn học xong cấp 3 nhưng đôi khi hỏi lại các bạn vẫn bị nhầm lẫn. Hôm nay, hãy cùng Newsky học 100 từ bất quy tắc thường gặp nhất và bí quyết ghi nhớ nhé!

Ok! Let’s go

#1 động từ bất quy tắc là gì?

100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

Đó là những động từ không sử dụng -ED không tuân theo bất kì một quy tắc thông thường nào cả khi chuyển sang quá khứ hoặc quá khứ phân từ trong tiếng anh. Mỗi từ có các cách chia khác nhau, để sử dụng thành thạo bảng động từ bất quy tắc bạn chỉ có thể luyện tập và thực hành thường xuyên.

#2 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất

Bảng động từ bất quy tắc gồm hơn 600 từ, tuy nhiên chúng ta không thể nào nhớ hết 600 từ một lúc được vậy nên hôm nay chúng ta hãy làm quen với 100 động từ bất quy tắc thường xuyên gặp nhé!

be was

were

been
become = trở thành became become
awake = đánh thức awoke awoken
beat =đánh, thắng beat beaten
bet = cá, đánh cuộc bet bet
begin = bắt đầu began begun
bend = bẻ cong bent bent
blow = thổi blew blown
bid =đấu giá bid bid
bite = cắn bit bitten
bleed = chảy máu bled bled
break = làm vỡ broke broken
Browbeat = hăm dọa browbeat browbeaten/browbeat
broadcast = truyền hình, truyền thanh broadcast broadcast
bring = đem lại brought brought
Burst = nổ tung, vỡ òa burst burst
build = xây dựng built built
burn = làm bỏng, đốt cháy burned

burnt

burned

burnt

buy = mua bought bought
catch = bắt lấy caught caught
choose = chọn chose chosen
come =đến came come
cost = tốn cost cost
Chide = mắng, chửi chid/chided chid/chidden/chided
Crossbreed = cho lai giống crossbred crossbred
Crow = gáy (gà) crew/crewed crowed
cut = cắt cut cut
Deal = giao thiệp

 

dealt dealt
dig =đào (đào lổ) dug dug
do = làm did done
draw = rút ra drew drawn
dream = mơ, mơ ước dreamed

dreamt

dreamed

dreamt

Dwell = trú ngụ, ở dwelt dwelt
drink = uống drank drunk
drive = lái xe 4 bánh trở lên drove driven
eat = ăn ate eaten
fall = rơi fell fallen
feed = cho ăn fed fed
feel = cảm thấy felt felt
fight = chiến đấu fought fought
find = tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào found found
fly = bay flew flown
forget = quên forgot forgotten
forgive = tha thứ forgave forgiven
Fit = làm cho vừa, làm cho hợp fitted/fit fitted/fit
freeze =đông lạnh, đông thành đá froze frozen
get = lấy (tra từ điển thêm) got gotten
give = cho gave given
go =đi went gone
grow = trưởng thành, trồng grew grown
hang = treo hung hung
have = có had had
hear = nghe heard heard
hide = giấu, trốn hid hidden
hit =đánh hit hit
hold = nắm, cầm, giữ held held
hurt = làm tổn thương hurt hurt
keep = giữ kept kept
know = biết knew known
lay =đặt, để, sắp đặt (tra từ điển thêm) laid laid
lead = dẫn đầu, lãnh đạo led led
learn = học, học được learned

learnt

learned

learnt

leave = rời khỏi left left
lend = cho mượn lent lent
let =để (để cho ai làm gì đó) let let
lie = nằm lay lain
lose = mất, đánh mất, thua cuộc lost lost
make = làm ra made made
mean = muốn nói, có nghĩa là meant meant
meet = gặp mặt met met
pay = trả giá, trả tiền paid paid
put = đặt,để (tra từ điển thêm) put put
read =đọc read read
ride = cưỡi, chạy xe 2 bánh rode ridden
ring = reo, gọi điện thoại rang rung
rise = mọc, lên cao rose risen
run = chạy ran run
say = nói said said
see = thấy saw seen
sell = bán sold sold
send = gửi sent sent
show = cho xem showed showed

shown

shut =đóng shut shut
sing = hát sang sung
sit = ngồi sat sat
sleep = ngủ slept slept
speak = nói spoke spoken
spend = xài, trải qua (kỳ nghỉ, quảng thời gian) spent spent
stand =đứng stood stood
swim = bơi, lội swam swum
take = lấy, nhận (tra từ điển thêm) took taken
teach= dạy taught taught
tear = xé tore torn
tell = cho ai biết told told
think = nghĩ, suy nghĩ thought thought
throw = quăng, vứt threw thrown
understand = hiểu understood understood
wake = thức dậy woke woken
wear = mặc (quần áo), đội (nón), xức (nước hoa) wore worn
win = chiến thắng won won
write = viết wrote written

 

#3 Bí quyết khi học động từ bất quy tắc:

  • Để có thể ghi nhớ lâu hơn chúng ta hãy sử dụng nó hằng ngày, như việc đặt câu có sử dụng các động từ bất quy tắc nhưng cũng nên chú ý cách sử dụng động từ bất quy tắc trong các thì để tránh sai lỗi ngữ pháp. Ví dụ với động từ meet: “This is the first time I have met him”
100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

  • Học thông qua các bài hát: Việc này vừa giúp bạn nhớ lâu vừa giúp bạn loại bỏ sự nhàm chán tạo hứng thú khi học. Trên youtube hoặc các bạn xã hội bạn sẽ dễ dàng kiếm được các bài hát về bảng động từ bất quy tắc. Hãy chọn bài hát bạn yêu thích và hát theo, chỉ với 3 phút ngắn thôi nhưng bạn đã học được 50-60 từ rồi đấy.
100 động từ bất quy tắcmà bạn thường xuyên gặp mà bạn thường xuyên gặp mà bạn thường xuyên gặp

100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

  • Các ứng dụng game về động từ bất quy tắc: Không chỉ học qua bài hát, ngày nay đã có rất nhiều ứng dụng vừa giúp bạn học từ vừa chơi game. Mỗi ngày bạn chỉ cần dành vài phút giải lao vừa chơi game kết hợp học từ chỉ sau vài tháng bạn đã có được lượng từ bất quy tắc kha khá rồi.

Hy vọng qua bài viết trên, Newsky đã giúp bạn hiểu rõ hơn về động từ bất quy tắc và đừng quên áp dụng một số bí quyết trên để giúp bạn không cảm thấy nhàm chán khi học và có thể ghi nhớ từ một cách dễ dàng hơn