TỔNG HỢP 100 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT – PHẦN 2

phrasal verbs

51.Hold on: đợi tí
52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng
55.Look after sb: chăm sóc ai đó
56.Look around: nhìn xung quanh
57.Look at st: nhìn cái gì đó
58.Look down on sb: khinh thường ai đó
59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
60.Look forward to st/Look forward to doing st: chờ đợi, mong mỏi tới sự kiện nào đó61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
65.Make up one’s mind: quyết định
66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
67.Pick sb up: đón ai đó
68.Pick st up: nhặt cái gì đó lên
69.Put sb down: hạ thấp ai đó
70.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
71.Put st off: trì hoãn việc gì đó
72.Put st on: mặc cái gì đó vào
73.Put st away: cất cái gì đó đi
74.Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
75.Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì
76.Run out of st: hết cái gì đó
77.Set sb up: gài tội ai đó
Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
78.Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
79.Show off: khoe khoang
80.Show up: xuất hiện

Trung Tâm Tiếng Anh NewSky, chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!