Tiếng Trung về các ngày Lễ Tết ở Việt Nam

Việt Nam 1 năm có nhiều ngày Lễ hội để kỷ niệm và tưởng nhớ và cũng có những lễ hội là 1 trong những nét văn hóa đặc trưng. Vậy trong tiếng Trung, làm sao để nói tiếng Trung về các ngày Lễ Tết ở Việt Nam? Cùng học nhé!

1/Tết Dương lịch 1 月1日:  元旦 Yuándàn

2/Ông Táo chầu trời( âm lịch)12 月23日: 灶君节 Zào jūn jié(农历 Nónglì:âm lịch

3/Tết Nguyên Đán大年30到初3: 春节 Chūnjié

4/Thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam 2 月3日: 越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng

5/Ngày thầy thuốc Việt Nam 2 月27日: 越南医生节 Yuènán yīshēng jié

6/Quốc tế Phụ nữ 3 月8日:  妇女节 Fùnǚ jié

7/Giỗ tổ Hùng Vương 3月初10: 雄王祭 Xióng wáng jì

8/Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 4月30日: 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì

9/Ngày quốc tế lao động 5月1日: 国际劳动节 Guójì láodòng jié

10/Tết Đoan Ngọ 5月初5: 端午节 Duānwǔ jié

11/Quốc tế thiếu nhi 6月1日: 国际儿童 Guójì értóng

12/Vu Lan 7月15日: 盂兰节Yú lán jié

13/Ngày thương binh liệt sĩ 7月27日: 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié

14/Lễ Quốc Khánh 9月1日: 国庆 Guóqìng

15/Tết Trung thu 8 月15日: 中秋节 Zhōngqiū jié(农历 Nónglì:âm lịch

16/Ngày sinh viên-học sinh Việt Nam 1 月9日: 学生节 Xuéshēng jié

17/Ngày giải phóng Thủ Đô(Hà Nội) 10 月10日: 河内解放日 Hénèi jiěfàng rì

18/Ngày Phụ nữ Việt Nam 10 月20日: 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié

19/Ngày Nhà giáo Việt Nam 11月20日: 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié

20/Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam 12 月22日: 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié

21/Lễ Giáng sinh 12 月25日: 圣诞节 Shèngdàn jié

22/Đêm giao thừa农历大年30: 除夕Chúxì

23/Cá tháng tư 4月1日: 愚人节Yúrén jié

24/Tết thanh minh 4月4日: 清明节Qīngmíng jié

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Mua sắm

>> Xem thêm: Những lời chúc tiếng Trung thường dùng

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG?