Gia đình – Những câu tiếng Nhật hay và ý nghĩa

家族 trong tiếng Nhật mang ý nghĩa là gia đình, chúng ta thường nói nhà là nơi để về, để che chở và để sẽ chia cùng nhau. Vậy bạn đã biết đến những câu như thế trong tiếng Nhật nói như thế nào chưa? Nếu chưa thì chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

  1. Gia đình không phải là một diều quan trọng. Gia đình chính là tất cả mọi thứ.

家族は大切なものなんかじゃない。家族はこそすべてだ。

(かぞくはたいせつなものなんかじゃない。かぞくこそすべてだ)

  1. Gia đình là sức mạnh và điểm yếu của tôi.

家族は私の強みでもあり、私の弱みでもある。

(家族は私の津世もせもあり、わたしのよわみでもある。)

  1. Khi điều tồi tệ xảy đến, gia đình sẽ là nơi nương tựa.

困ったときに支えてくれるのが家族である。

(こまったときにささえてくれるのがかぞくである。)

  1. Gia đình là một trong những kiệt tác của thiên nhiên.

家族とは、自然が作りだした傑作の一つのである。

(かぞくはしぜんがつくりだしたけっさくのひとつである。)

  1. Không gì vui bằng gia đình sum họp.

家族みんなが楽しめるものなんてない。

(かぞくみんながたのしめるものなんてない。)

  1. Bạn không chọn gia đình. Họ là món quà Thiên Chúa dành cho bạn.

君が家族を選んだのではない。君が家族に対してそうであるように、家族は神様が君に与えた贈り物なんだ。

(君が家族をえらんだのではない、きみがかぞくにたいしてそうであるように、かぞくはかみさまがきみにあたえたおくりものなんだ。)

  1. Bạn phải bảo vệ danh dự của bạn và gia đình của bạn.

名誉そして家族も守らなければならない。

(めいよ、そしてかぞくもまもらなければならない。)

>> Xem thêm: Những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật

>> Xem thêm: Tên các Quốc Gia trên thế giới bằng tiếng Nhật

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chỉ Hạnh Phúc

***MHT***

Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp

Nguồn: sưu tầm

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG NHẬT?