Một số cụm giới từ thông dụng thường gặp

629_TITLE

WITH

  • with the exception of: ngoại trừ
  • with intent to : cố tình
  • with regard to: đề cập tới
  • with a view to + Ving : với mục đích làm gì

FROM

  • from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
  • from time to time: thỉnh thoảng
  • from memory: theo trí nhớ
  • from bad to worse: ngày càng tồi tệ
  • from what I can gather: theo những gì tôi biết

OUT OF

  • out of work : thất nghiệp
  • out of date : lỗi thời
  • out of reach : ngoài tầm với
  • out of money : hết tiền
  • out of danger : hết nguy hiểm
  • out of use : hết sài
  • out of the question : không bàn cãi
  • out of order : hư
  • out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.

IN

  • in addition: ngoài ra, thêm vào.
  • in advance: trước
  • in the balance:ở thế cân bằng
  • in all likelihood:có khả năng
  • in common:có điểm chung
  • in charge of: chịu trách nhiệm
  • in trouble with: gặp rắc rối về
  • in time:vừa kịp giờ
  • in turn:lần lượt
  • in silence:trong sự yên tĩnh
  • in recognition of: được công nhận
  • in a hurry:đang vội
  • in a moment:một lát nữa
  • in pain:đang bị đau
  • in the past:trước đây
  • in practice: đang tiến hành
  • in public:trước công chúng
  • in short: tóm lại
  • in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với
  • in ink: bằng mực
  • in the end: cuối cùng
  • in favor of: ủng hộ
  • in fear of doing st: lo sợ điều gì
  • in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu

UNDER

  • under age: chưa đến tuổi
  • under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
  • under control: bị kiểm soát
  • under stress:bị điều khiển bởi ai
  • under one’s thumb:
  • under the influence of: dưới ảnh hưởng của
  • under the law:theo pháp luật
  • under discussion: đang đc thảo luận
  • under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm j
  • under repair: đang được sửa chữa
  • under suspicion:đang nghi ngờ
  • under the impression: có cảm tưởng rằng
  • under cover of: đọi lốp, giả danh
  • under guarantee: đc bảo hành
  • under pressure: chịu áp lực

Trung Tâm Tiếng Anh NewSky

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!