CHÀO HỎI, LÀM QUEN:
A: Nǐ hǎo !
你 好 !
Xin chào!
B: Nǐ hǎo !
你 好 !
Xin chào
A: Nǐ hǎo ma ?
你 好 吗?
Bạn có khỏe không?
B: Wǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ?
我 很 好,谢谢。你 呢?
Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?
A: Wǒ yě hěn hǎo. Xièxie.
我 也 很 好, 谢谢。
Tôi cũng thế, cám ơn bạn.
A: Nǐ máng ma ?
你 忙 吗?
Bạn có bận không?
B: Wǒ hěn máng. Nǐ ne ?
我 很 忙。 你 呢?
Tôi rất bận.Còn bạn?
A: Wǒ bù máng.
我 不 忙。
Tôi không bận.
A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng.
见 到 你 真 高兴。
Rất vui được gặp bạn.
B: Jiàndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
见 到 你 我也 很 高 兴。
Tôi cũng rất vui được gặp bạn
A: Zàijiàn.
再 见。
Tạm biệt.
B: Zàijiàn.
再 见。
Tạm biệt.
TÌM HIỂU:
A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ?
请 问,您 姓 什么?
Xin hỏi, anh họ gì?
B: Wǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ?
我 姓 王。 您 贵姓?
Tôi họ Vương.Bạn họ gì?
A: Wǒ xìng Lǐ.
我 姓 李。
Tôi họ Lý.
B: Nǐ jiào shénme míngzi ?
你 叫 什 么 名 字?
Bạn tên gì?
A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ?
我 叫 李 经。 您呢?
Tôi tên Lý Kinh, còn bạn?
B: Wǒ jiào Wáng Shāng.
我 叫 王 商。
Tôi tên Vương Thương.
A: Nín jīngshāng ma ?
您 经 商 吗?
Anh đang làm trong kinh doanh?
B: Wǒ jīngshāng. Nín ne ?
我 经 商。 您 呢?
Đúng vây.Còn anh?
A: Wǒ yě jīngshāng.
我 也 经 商。
Tôi cũng làm trong kinh doanh.
B: Tài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén.
太 好 了,我们 都 是 商 人。
Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân.
A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng.
对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。
Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và đồng thời cũng cùng ngành nữa.
B: Nín juéde jīngshāng nán ma ?
您 觉得经 商 难 吗?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?
A: Wǒ juéde jīngshāng hěn nán.
我 觉得 经 商 很 难。
Tôi cảm thấy rất khó.
B: Wǒ juéde jīngshāng bú tài nán.
我 觉得经 商 不太 难。
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.
Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm
Chúc các bạn học tốt!