Đối với việc học ngoại ngữ có vẻ như học động từ là thứ không thể nào thiếu ! Mỗi câu chúng ta dùng đều có động từ chúng giúp cho mẫu câu của chúng ta hoàn chỉnh hơn ! Bởi vì thế hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn các loại động từ cơ bản chúng ta hay sử dụng.
ĐỘNG TỪ TIẾNG TRUNG
是(shì):Là
在(zài):Ở, tại
做(zuò):Làm
有(yǒu):Có, <sở hữu>
要(yào):Muốn, cần, phải
想(xiǎng):Suy nghĩ, muốn
知道(zhīdao):Biết, hiểu
用(yòng):Sử dụng
做(zuò):Làm , chế tạo
去(qù):Đi
走(zǒu):Đi bộ, rời khỏi
喝(hē):Uống
吃(chī):Ăn
穿(chuān):Mặc
看(kàn):nhìn, xem, đọc
听(tīng):Nghe
说(shuō):Nói, kể
拿:ná : cầm, nắm
提: tí : xách
抬: tái : nâng, bê
举: jǔ : giơ
握: wō : nắm, bắt (tay)
抓: zhuā : bắt
按: àn : ấn, nhấn
拧: nǐng : vặn, vắt
拍: pāi : vỗ, đập
擦: Cā: xóa, xoa
>> Xem thêm: 20 Thành ngữ tiếng Trung hay nhất
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Tính Cách con người